TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

đào sâu

đào sâu

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển luyện kim - Anh - Việt
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

moi sâu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

khoét sâu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

khoét sâu.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hố sâu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đắt lõm

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

lòng chảo

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chỗ trũng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thung lũng lòng chảo

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tăng cưòng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

khắc sâu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

trầm trọng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

sâu sắc.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đốn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đắn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chặt

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hạ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

phá

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

: das Bajonett ~ bồng ngang khẩu súng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

: ein Urteil über j-n ~ tuyên án

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

kết tủa

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

lắng.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ăn sâu

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thâm nhập vào

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

làm sâu hơn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bới sâu

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

làm sâu sắc thêm

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

làm đậm đà thêm

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đi sâu

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bổ sung

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

củng cố

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nghiên cứu sâu

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

đào sâu

 deepen

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

deep cutting

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

Đức

đào sâu

Delle

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

austiefen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Vertiefung

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

fällen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

senken

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

eingraben

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

vertiefen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Um eine sinnvolle und rationelle Nutzung der elektrischen Energie zu ermöglichen, müssen wir zum Wesen der Elektrizität vordringen und die Gesetzmäßigkeiten, die Ursache und Wirkung des elektrischen Stromes untersuchen.

Để có thể sử dụng hữu hiệu và hợp lý năng lượng điện, chúng ta nên đào sâu vào bản chất của điện và tìm hiểu về những định luật, nguyên nhân và hiệu quả của dòng điện.

Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Zur Trinkwassergewinnung muss dann das Grundwasser entweder mit nitratarmem Wasser gemischt, tiefer gebohrt oder eine chemische oder biologische Nitratentfernung durchgeführt werden.

Để sản xuất nước uống, phải pha trộn nước ngầm với nước ít nitrate hoặc phải đào sâu hơn hoặc loại bỏ nitrate bằng phương pháp hóa học hay sinh học.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

(nghĩa bóng) in sâu, khắc sâu

das Erlebnis grub sich tief in sein Gedächtnis ein

sự kiện ấy đã in sâu trong kỷ ức anh ta.

der Graben wurde um 20 cm vertieft

cái rãnh được đào sâu thêm 20 cm.

sein Wissen vertiefen

làm vốn kiến thức thêm sâu sắc.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

das Bajonett fällen

bồng (xốc) ngang khẩu súng; 3.:

ein Urteil über j-n fällen

tuyên án;

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

senken /(sw. V.; hat)/

(Fachspr ) đào sâu; moi sâu; khoét sâu;

eingraben /vùi mình vào cái gì. der Krebs hat sich eingegraben/

đào sâu; ăn sâu; thâm nhập vào;

: (nghĩa bóng) in sâu, khắc sâu sự kiện ấy đã in sâu trong kỷ ức anh ta. : das Erlebnis grub sich tief in sein Gedächtnis ein

vertiefen /(sw. V.; hat)/

làm sâu hơn; đào sâu; bới sâu; khoét sâu [um + Akk : thêm, hơn ];

cái rãnh được đào sâu thêm 20 cm. : der Graben wurde um 20 cm vertieft

vertiefen /(sw. V.; hat)/

làm sâu sắc thêm; làm đậm đà thêm; đào sâu; đi sâu; bổ sung; củng cố; nghiên cứu sâu;

làm vốn kiến thức thêm sâu sắc. : sein Wissen vertiefen

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Delle /f =, -n/

sự] đào sâu; [vết, chỗ] lõm, móp (của mũ...)

austiefen /vt/

đào sâu, moi sâu, khoét sâu.

Vertiefung /f =, -en/

1. [sự] đào sâu; 2. hố sâu, đắt lõm, lòng chảo, chỗ trũng, thung lũng lòng chảo; lúm đồng tiền (trên má), xương xói, khe máng, trũng nông; 3. [sự] tăng cưòng, khắc sâu, trầm trọng, sâu sắc.

fällen /vt/

1. đốn, đắn, chặt, hạ, phá (rùng); 2.: das Bajonett fällen bồng (xốc) ngang khẩu súng; 3.: ein Urteil über j-n fällen tuyên án; 4. (toán) hạ (đuòng thẳng góc); 5. đào sâu, moi sâu, khoét sâu (mỏ); 6. (hóa) kết tủa, lắng.

Từ điển luyện kim - Anh - Việt

deep cutting

đào sâu

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 deepen

đào sâu