TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

eingraben

chôn xuống đất

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chôn vùi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

che đi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

giấu đi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

con cua đã chui xuống đất

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

trồng cây

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

khắc

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đục

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chạm trổ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

in dấu

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hằn dấu xuống

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đào sâu

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ăn sâu

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thâm nhập vào

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

eingraben

eingraben

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sich in etw. (Akk.)

eine Inschrift in den Grabstein eingraben

khắc một hàng chữ lên tấm bịa mộ.

die Räder gruben ihre Spuren in den Sand ein

những chiếc bánh xe đã để lại dấu trên mặt cát.

(nghĩa bóng) in sâu, khắc sâu

das Erlebnis grub sich tief in sein Gedächtnis ein

sự kiện ấy đã in sâu trong kỷ ức anh ta.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

eingraben /(st. V.; hat)/

chôn xuống đất; chôn vùi; che đi; giấu đi;

sich in etw. (Akk.) :

eingraben /vùi mình vào cái gì. der Krebs hat sich eingegraben/

con cua đã chui xuống đất;

eingraben /vùi mình vào cái gì. der Krebs hat sich eingegraben/

trồng cây (einpflanzen);

eingraben /vùi mình vào cái gì. der Krebs hat sich eingegraben/

(geh ) khắc; đục; chạm trổ [in + Akk : vào/lên ];

eine Inschrift in den Grabstein eingraben : khắc một hàng chữ lên tấm bịa mộ.

eingraben /vùi mình vào cái gì. der Krebs hat sich eingegraben/

in dấu; hằn dấu xuống;

die Räder gruben ihre Spuren in den Sand ein : những chiếc bánh xe đã để lại dấu trên mặt cát.

eingraben /vùi mình vào cái gì. der Krebs hat sich eingegraben/

đào sâu; ăn sâu; thâm nhập vào;

(nghĩa bóng) in sâu, khắc sâu : das Erlebnis grub sich tief in sein Gedächtnis ein : sự kiện ấy đã in sâu trong kỷ ức anh ta.