eingraben /(st. V.; hat)/
chôn xuống đất;
chôn vùi;
che đi;
giấu đi;
sich in etw. (Akk.) :
eingraben /vùi mình vào cái gì. der Krebs hat sich eingegraben/
con cua đã chui xuống đất;
eingraben /vùi mình vào cái gì. der Krebs hat sich eingegraben/
trồng cây (einpflanzen);
eingraben /vùi mình vào cái gì. der Krebs hat sich eingegraben/
(geh ) khắc;
đục;
chạm trổ [in + Akk : vào/lên ];
eine Inschrift in den Grabstein eingraben : khắc một hàng chữ lên tấm bịa mộ.
eingraben /vùi mình vào cái gì. der Krebs hat sich eingegraben/
in dấu;
hằn dấu xuống;
die Räder gruben ihre Spuren in den Sand ein : những chiếc bánh xe đã để lại dấu trên mặt cát.
eingraben /vùi mình vào cái gì. der Krebs hat sich eingegraben/
đào sâu;
ăn sâu;
thâm nhập vào;
(nghĩa bóng) in sâu, khắc sâu : das Erlebnis grub sich tief in sein Gedächtnis ein : sự kiện ấy đã in sâu trong kỷ ức anh ta.