vermissen /(sw. V.; hat)/
cảm thấy thiếu;
nhớ;
căm thấy nhớ những đứa con. : seine Kinder sehr vermissen
merken /[’merkon] (sw. V.; hat)/
nhớ;
ghi nhớ;
nhớ lấy;
: sich (Dat.) etw.
entsinnen /sich (st. V.; hat)/
nhớ;
nhớ lại;
hồi tưởng (sich erinnern);
nhớ đến ai/điều gì : sich jmds./einer Sache entsinnen : sich an jmdn./etw.
erinnern /[er'linarn] (sw. V.; hat)/
nhớ;
nhớ đến;
nhớ lại;
hồi tưởng lại;
: sich an jmdn./etw. gut/genau