erinnern /[er'linarn] (sw. V.; hat)/
nhớ;
nhớ đến;
nhớ lại;
hồi tưởng lại;
sich an jmdn./etw. gut/genau :
erinnern /nhớ rất rõ về ai/điều gì; ich erinnere mich an den Vorfall/
tôi nhớ lại sự kiện ấy;
das erinnere ich nicht : tôi không còn nhớ điều ấy.
erinnern /nhớ rất rõ về ai/điều gì; ich erinnere mich an den Vorfall/
gợi nhớ;
làm nhớ lại;
dieses Denkmal erinnert uns an vergangene Zeiten : tượng đài này gợi chủng ta nhố lại thời kỳ đã qua.
erinnern /nhớ rất rõ về ai/điều gì; ich erinnere mich an den Vorfall/
nhắc nhở;
jmdn. an sein Versprechen erinnern : nhắc ai nhớ lại lời hứa của anh ta.
erinnern /nhớ rất rõ về ai/điều gì; ich erinnere mich an den Vorfall/
làm nhớ đến (bởi sự giống nhau);
ihre Stimme erinnert mich lebhaft an meine Schwester : giọng nói của cô ta gợi tôi nhớ đến em gái mình.
erinnern /nhớ rất rõ về ai/điều gì; ich erinnere mich an den Vorfall/
(veraltend) lưu ý;
gợi ý;
ich möchte erinnern, dass ... : tôi muốn lưu ý ràng...