TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

erinnern

nhắc

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nhắc nhỏ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nhắc đén

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nhắc lại

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nhớ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nhớ đến

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nhớ lại

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hồi tưởng lại

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tôi nhớ lại sự kiện ấy

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

gợi nhớ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

làm nhớ lại

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nhắc nhở

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

làm nhớ đến

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

lưu ý

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

gợi ý

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

erinnern

erinnern

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Sie ist fünfzig Jahre alt. Sie liegt auf ihrem Bett, versucht sich an ihr Leben zu erinnern und starrt auf ein Foto, das sie als Kind zeigt, wie sie mit Mutter und Vater am Strand sitzt.

Cô nằm trên giường, cố nhớ về đời mình, đăm đăm nhìn bức tranh chụp cô hồi bé ngồi với cha mẹ trên bãi biển.

Keiner kann sich erinnern, daß er vor zwei Tagen bei einem Händler namens Ferdinand in der Nummer 17 Schokolade gekauft hat - oder Räucherfleisch bei Hofs Delikatessen in der Nummer 36. Jeder Laden muß mit seinem speziellen Angebot neu entdeckt werden.

Không ai nhớ được rằng hai ngày trước đã mua sôcôla ở quầy 17 của một khách thương tên Ferdinand, hay mua thịt xông khói ở quầy "Món ngon" mang số 36 của ông Hof. Phải tìm lại món ngon của mỗi quầy.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

v Kunden an die notwendigen Unterlagen erinnern, z.B. Serviceplan, Kfz-Schein, Radiocode, Felgen- und Fahrzeugschlüssel.

Nhắc nhở khách hàng về các giấy tờ cần thiết, thí dụ như chương trình dịch vụ định kỳ, giấy chủ quyền xe, mã số đài phát thanh, các bánh mâm và các chìa khóa xe.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sich an jmdn./etw. gut/genau

das erinnere ich nicht

tôi không còn nhớ điều ấy.

dieses Denkmal erinnert uns an vergangene Zeiten

tượng đài này gợi chủng ta nhố lại thời kỳ đã qua.

jmdn. an sein Versprechen erinnern

nhắc ai nhớ lại lời hứa của anh ta.

ihre Stimme erinnert mich lebhaft an meine Schwester

giọng nói của cô ta gợi tôi nhớ đến em gái mình.

ich möchte erinnern, dass ...

tôi muốn lưu ý ràng...

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

erinnern /[er'linarn] (sw. V.; hat)/

nhớ; nhớ đến; nhớ lại; hồi tưởng lại;

sich an jmdn./etw. gut/genau :

erinnern /nhớ rất rõ về ai/điều gì; ich erinnere mich an den Vorfall/

tôi nhớ lại sự kiện ấy;

das erinnere ich nicht : tôi không còn nhớ điều ấy.

erinnern /nhớ rất rõ về ai/điều gì; ich erinnere mich an den Vorfall/

gợi nhớ; làm nhớ lại;

dieses Denkmal erinnert uns an vergangene Zeiten : tượng đài này gợi chủng ta nhố lại thời kỳ đã qua.

erinnern /nhớ rất rõ về ai/điều gì; ich erinnere mich an den Vorfall/

nhắc nhở;

jmdn. an sein Versprechen erinnern : nhắc ai nhớ lại lời hứa của anh ta.

erinnern /nhớ rất rõ về ai/điều gì; ich erinnere mich an den Vorfall/

làm nhớ đến (bởi sự giống nhau);

ihre Stimme erinnert mich lebhaft an meine Schwester : giọng nói của cô ta gợi tôi nhớ đến em gái mình.

erinnern /nhớ rất rõ về ai/điều gì; ich erinnere mich an den Vorfall/

(veraltend) lưu ý; gợi ý;

ich möchte erinnern, dass ... : tôi muốn lưu ý ràng...

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

erinnern /vt (an A)/

vt (an A) nhắc, nhắc nhỏ, nhắc đén, nhắc lại;