erinnern /nhớ rất rõ về ai/điều gì; ich erinnere mich an den Vorfall/
làm nhớ đến (bởi sự giống nhau);
giọng nói của cô ta gợi tôi nhớ đến em gái mình. : ihre Stimme erinnert mich lebhaft an meine Schwester
gemahnen /(sw. V.; hat)/
(geh ) nhắc nhở;
nhắc đến;
làm nhớ đến;