einhelfen /(st. V.; hat) (landsch.)/
nhắc khẽ;
gợi ý;
nếu cậu bị bí khi làm bài thì tớ sẽ nhắc cậu. : wenn du im Text hängen bleibst, helfe ich dir ein
anbieten /(st. V.; hat)/
đề nghị;
gợi ý (Vorschlägen, anregen);
đề ' nghị ai những cuộc đàm phán mới. : jmdm. neue Verhandlungen anbieten
erinnern /nhớ rất rõ về ai/điều gì; ich erinnere mich an den Vorfall/
(veraltend) lưu ý;
gợi ý;
tôi muốn lưu ý ràng... : ich möchte erinnern, dass ...
hinweisen /(st. V.; hat)/
báo hiệu;
gợi ý;
ám chỉ (điều gì);
: auf etw. (Akk.)
vorsprechen /(st. V.; hat)/
nhắc khẽ;
gợi ý;
nhắc;
gà;
inspirieren /(sw. V.; hat) (bildungsspr.)/
khêu gợi;
gợi ý;
truyền cảm hứng;
gây cảm hứng;
khích lệ;
einblasen /(st. V.; hat)/
(abwertend) gợi ý;
xúi giục;
gợi ra;
khêú ra;
gây ra;
khiến cho;
làm cho;
khêu lên (einreden);
aỉ đã gợi ý cho nó hành động điên rồ ấy? : wer mag ihm diese Torheit eingeblasen haben?