einblasen /(st. V.; hat)/
thổi vào;
Luft in einen Ballon einblasen : thổi (không khí) vào một quả bong bóng.
einblasen /(st. V.; hat)/
(abwertend) (ugs ) thì thầm;
nói khẽ vào tai ai;
(Schiilerspr.) jmdm. die Antwort einblasen : khẽ nhắc bài bạn.
einblasen /(st. V.; hat)/
(abwertend) gợi ý;
xúi giục;
gợi ra;
khêú ra;
gây ra;
khiến cho;
làm cho;
khêu lên (einreden);
wer mag ihm diese Torheit eingeblasen haben? : aỉ đã gợi ý cho nó hành động điên rồ ấy?
einblasen /(st. V.; hat)/
chơi nhạc cụ thổi;
eine Flöte einblasen : thổi sáo.
einblasen /(st. V.; hat)/
thổi luyện tập đến khi chơi thành thục (một nhạc cụ thổi);