einpauken /(sw. V.; hat) (ugs., oft abwertend)/
(veraltend) nhồi sọ;
nhồi nhét vào đầu óc;
einhammem /đập búa vào vật gì; er hämmerte auf den Stein ein/
nhồi sọ;
bắt lặp đi lặp lại nhiều lần cho thuộc;
bắt đứa bé lặp đi lặp lại cho thuộc các công thức. : einem Kind die Regeln einhämtnern
eintrichtern /(sw. V.; hat) (ugs.)/
nhồi sọ;
nhét vào dầu óc;
nhắc đi nhắc lại cho thuộc;
người ta đã nhắc di nhắc lại là nó không được kể gì. : man hatte ihm eingetrichtert, nichts zu erzählen