keilen /(sw. V.; hat)/
đóng vào;
hauen /(unr. V.; haute/hieb, gehauen/Ợandsch.:) gebaut)/
(hat; haute) (ugs ) (bằng dụng cụ) đóng vào;
đóng một cây đinh vào tường. : einen Nagel in die Wand hauen
einhauen /(unr. V.; haute/(veraltend:) hieb ein, hat eingehauen)/
đóng vào;
đóng một cây đinh vào tường. : den Nagel in die Wand einhauen
einklopfen /(sw. V.; hat)/
đóng vào;
eintreiben /(st. V.; hat)/
đóng vào;
một cây cột được đóng xuống đất. : einen Pfahl wird in die Erde eingetrieben
einstoßen /(st. V.; hat)/
đóng vào;
găm vào;
einkeilen /(sw. V.; hat)/
(selten) đóng vào;
chêm;
nêm chặt;
đóng chêm chặt cán rìu. : einen Axtstiel einkeilen
schlagen /(st. V.)/
đóng vào;
đập vào;
đập (trứng);
đóng một cày đinh vào tường' , drei Eier in die Pfanne schlagen: đập ba quả trứng cho vào chảo. : einen Nagel in die Wand schlagen
Klöppel,klopfen /[’klopfan] (sw. V.; hat)/
đóng vào;
gõ vào;
đập vào;
einrammen /(sw. V.; hat)/
đóng vào;
cắm vào;
nện vào;
đóng cái gì xuống đất. : etw. in den Boden einram men
vorlegen /(sw. V.; hat)/
gắn vào phía trước;
bắt vào;
đóng vào (cho chắc chắn);
anbringen /(unr. V.; hat)/
ghép vào;
lắp vào;
đặt vào;
đóng vào;
) an die Decke anbringen: bắt một cái đèn vào trần nhà. : eine Lampe an der/( seltener