TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

eintreiben

bắt nộp

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bắt trả

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đóng cọc

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

lùa

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

xua

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

duổi vào

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

dồn vào

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đóng... vào

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

khấu phạt.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

lùa vào chuồng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

xua vào chuồng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đóng vào

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

khấu phạt

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đòi lại

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thu lại

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

truy thu

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

eintreiben

pile

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Đức

eintreiben

eintreiben

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Werden Kegelstifte als Befestigungsstift verwendet,verspannen sie sich beim Eintreiben in die geriebenen Auf-nahmebohrungen elastisch.

Khi chốt côn được sử dụng để bắt chặt, nó bị chèn căng một cách đàn hồi lúc đóng vào lỗ đã doa.

.Durch das Eintreiben eines Keils mit einer Neigung von 1:100 werden Welle und Nabemitein-ander verspannt.

Nhờ độ nghiêng 1:100 của then vát mà trục và ổ trục ép chặt vào nhau.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Beim Eintreiben wird der Spannstift elastisch verformt und erzeugt die notwendige Anpressung.

Khi đóng vào lỗ khoan, chốt lò xo biến dạng đàn hồi và tạo ra áp suất tiếp xúc cần thiết.

Beim Eintreiben in die Bohrung drücken sich die Wülste teilweise in die Kerben zurück und ergeben auch in nicht ausgeriebenen Bohrungen einen festen Sitz.

Khi đóng vào lỗ khoan, gờ gân phần nào bị ép bởi các khía và chốt dính chặt cả ở lỗ khoan không doa.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

abends wird die Herde eingetrieben

vào chiều tối bầy thả sẽ được xua vào chuồng.

einen Pfahl wird in die Erde eingetrieben

một cây cột được đóng xuống đất.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

eintreiben /(st. V.; hat)/

lùa vào chuồng; xua vào chuồng;

abends wird die Herde eingetrieben : vào chiều tối bầy thả sẽ được xua vào chuồng.

eintreiben /(st. V.; hat)/

đóng vào;

einen Pfahl wird in die Erde eingetrieben : một cây cột được đóng xuống đất.

eintreiben /(st. V.; hat)/

(tiền nợ, thuế ) bắt nộp; bắt trả; khấu phạt; đòi lại; thu lại; truy thu (kassieren, einziehen);

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

eintreiben /vt/

1. lùa, xua, duổi vào, dồn vào (gia súc); 2. đóng... vào; 3. bắt nộp, bắt trả, khấu phạt.

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

eintreiben /vt/XD/

[EN] pile

[VI] đóng cọc