zurückverlangen /(sw. V.; hat)/
đòi lại (zurückfordem);
reklamieren /(sw. V.; hat)/
đòi lại;
nếu không có ai đòi lại thì sau một năm chiếc nhẫn sẽ thuộc về người tìm được nó. : falls der Ring nicht reklamiert wird, gehört er nach einem Jahr dem Finder
einmahnen /(sw. V.; hat)/
đòi lại;
nhắc nợ (einfordern);
zuruckfordern /(sw. V.; hat)/
yêu cầu lại;
đòi lại;
khán giả đòi lại tiền vé vào cửa. : die Zuschauer forderten ihr Eintritts geld zurück
wiederfordern /(sw. V.; hat)/
đòi lại;
yêu cầu lại (zurückfordem);
betreiben /(st. V.; hat)/
(Schweiz Rechtsspr ) đòi lại;
thu lại;
truy thu;
hắn bị buộc phải trả hem một nghìn Euro. : er wurde für über tausend Euro betrieben
zuruckerlangen /(sw. V.; hat) (geh.)/
lấy lại;
nhận lại;
đòi lại;
eintreiben /(st. V.; hat)/
(tiền nợ, thuế ) bắt nộp;
bắt trả;
khấu phạt;
đòi lại;
thu lại;
truy thu (kassieren, einziehen);