reklamieren /(sw. V.; hat)/
khiếu nại;
kêu ca;
phàn nàn;
than phiền;
eine verloren gegangene Sendung reklamieren : khiếu nại vì một bưu kiện bị thất lạc die Spieler reklamierten gegen die Entscheidung des Unparteiischen : các cầu thủ phản đối một quyết định có tính thiên vị.
reklamieren /(sw. V.; hat)/
đòi lại;
falls der Ring nicht reklamiert wird, gehört er nach einem Jahr dem Finder : nếu không có ai đòi lại thì sau một năm chiếc nhẫn sẽ thuộc về người tìm được nó.