vorlegen /(sw. V.; hat)/
đặt trước;
để trước;
trình ra;
đưa ra;
xuất trình;
trình (ký V V );
jmdm. Vertrag zur Unterschrift vorlegen : đưa ra một bản hợp đồng cho ai kỷ dem Kunden mehrere Muster vorle gen : đưa ra cho khách hàng xem nhiều mẫu mã.
vorlegen /(sw. V.; hat)/
đệ trình;
der Minister legt dem Parlament das Budget vor : ngài bộ trưởng đệ trình quốc hội dự thảo ngân sách jmdm. eine Frage vorlegen : đặt cho ai một câu hỏi.
vorlegen /(sw. V.; hat)/
xuất bản;
đưa ra giới thiệu;
der Verlag hat ein neues Buch vor gelegt : nhà xuất bản đã giới thiệu mệt quyển sách mái.
vorlegen /(sw. V.; hat)/
(geh ) dọn ra;
đưa ra mời;
bưng dọn;
vorlegen /(sw. V.; hat)/
(thú) cho ăn;
để trước;
vorlegen /(sw. V.; hat)/
gắn vào phía trước;
bắt vào;
đóng vào (cho chắc chắn);
vorlegen /(sw. V.; hat)/
nghiêng người phía trước;
cúi xuống (sich vorbeu gen);
vorlegen /(sw. V.; hat)/
(Ballspiele, bes Fußball) chuyền (bóng) tới trước;
vorlegen /(sw. V.; hat)/
đạt được;
đạt tới (thành tích, tốc độ v v ) ngay từ đầu 1;
vorlegen /(sw. V.; hat)/
(ugs ) ăn nhiều;
ăn ngon lành 1;
vorlegen /(sw. V.; hat)/
thanh toán;
trả trước;