ruberkommen /(st. V.; ist)/
(từ lóng) đưa ra;
chi ra (một cách miễn cưỡng);
dơn giản là nó khồng muốn nhả tiền ra. : er kommt mit dem Geld einfach nicht rüber
ausgeben /(st V.; hat)/
(vé, hàng hóa) đưa ra;
bán ra (aushändigen);
vé được bán tại quầy. : die Fahrkarten werden am Schalter ausgegeben
herausgeben /(st. V.; hat)/
đưa ra;
chìa ra;
anh ta đưa chiếc va ly qua cửa sổ. : er gab den Koffer durchs Fenster heraus
hinausbegleiten /(sw. V.; hat)/
đưa ra;
tiễn ra;
hinausnehmen /(st. V.; hat)/
đưa ra;
đem ra [aus + Dat : khỏi nơi nào];
herausrucken /(sw. V.)/
(hat) (ugs ) đưa ra;
giao;
nộp;
cuối cùng thì hắn cũng phải chìa tiền ra. : endlich hat er das Geld herausgerückt
herausstecken /(steckte/stak heraus, hat herausgesteckt)/
(steckte heraus) chìa ra;
đưa ra [aus + Dat ];
một lá cờ đưa ra từ cửa sổ. : eine Fahne aus dem Fenster herausstecken
Stellen /(sw. V.; hat)/
(verblasst) đưa ra;
đặt ra;
đưa ra các yêu cầu : Forderungen stellen đặt một câu hỏi. : eine Frage stellen
vortuhren /(sw. V.; hat)/
dẫn tới;
đưa ra;
hắn bị dẫn ra để thẩm vấn. : er wurde zur Vernehmung vorgeführt
trassieren /(sw. V.; hat)/
(Wutsch ) đưa ra;
ký hối phiếu;
herbeibrin /.gen (unr. V.; hat)/
(hồ sơ, tài liệu ) giao cho ai;
nộp cho ai;
đưa ra (chứng cứ);
hinhalten /(st. V.; hat)/
đưa ra;
chìa ra;
giơ ra (entgegenstrecken, reichen);
chìa bàn tay ra. : die Hand hinhalten
liefern /[’lkfarn] (sw. V.; hat)/
cung cấp;
đưa ra;
trình bày (beibringen, vorlegen, geben);
lịch sứ đã cung cấp cho chúng ta rất nhiều ví dụ về vấn đề đó. : die Geschichte liefert uns dafür genug Beispiele
hervorbringen /(unr. V.; hat)/
đem ra;
lấy ra;
đưa ra [aus + Akk : khỏi ];
herausfuhren /(sw. V.; hat)/
đưa ra;
đẫn ra;
dắt ra [aus + Dat : khỏi ];
nó được dẫn ra chỗ chúng tôi. : er wurde zu uns herausgeführt
herausholen /(sw. V.; hat)/
giải thoát;
đỡ ra;
đưa ra;
đưa những người thợ mỏ bị mắc kẹt ra ngoài. : die eingeschlossenen Bergleute herausholen
auflegen /(sw. V.; hat)/
thông báo;
công bô' ;
đưa ra;
anführen /(sw. V.; hat)/
dẫn ra;
đưa ra;
liệt kê (Vorbringen, erwähnen, aufzählen);
đưa ra một điều gì đó làm ví dụ cho vấn đề gì. : etw. als Beispiel für etw. anführen
entblÖßen /(sw. V.; hat)/
để hở;
chìa ra;
đưa ra (bloßlegen);
heraushalten /(st. V.; hat)/
đưa ra;
chìa ra;
cầm đưa ra [aus + Dat ];
từ cửa sổ đoàn tàu, những đứa trẻ gia ra các lá cờ nhỏ rực rỡ. : die Kinder hielten bunte Fähnchen aus den Zugfenstern heraus
bieten /[’biitan] (st. V.; hat)/
mời;
đưa ra;
trình bày;
tỏ ra (darbieten, zeigen);
cống việc này không gây ra nhiều khó khăn. : diese Arbeit bietet keine Schwierigkeiten
heraustun /(unr. V.; hat) (ugs.)/
đem ra;
đưa ra;
khênh ra;
chuyển ra [aus + Dat : khỏi , từ ];
herausrucken /(sw. V.)/
(ist) (ugs ) nói ra;
thốt ra;
đưa ra;
tiết lộ;
tiết lộ một bí mật. : mit einem Geheimnis heraus rücken
bieten /[’biitan] (st. V.; hat)/
đưa ra;
dành cho;
mời;
dâng;
biếu [für/auf + Akk : cho ];
đề nghị đưa tiền/tạo cơ hội cho ai : jmdm. Geld/eine Chance bieten tạo cho ai một cơ hội. : -jmdm. eine Chance bieten
extendieren /(sw. V.; hat) (veraltet)/
giơ ra;
đưa ra;
gia hạn;
mở rộng (ausweiten, ausdehnen, erweitern);
werfen /['vertan] (st. V.; hat)/
dùng làm vật ném;
ném ra;
đưa ra;
quăng ra;
ném vật gì vào ai : mit etw. nach jmdm. werfen những người biểu tình đã dùng cà chua để ném. : die Demonstranten warfen mit Tomaten
anziehen /(unr. V.)/
(hat) (veraltend) dẫn ra;
đưa ra;
viện dẫn;
dẫn chứng;
trích dẫn (zitieren);
dẫn tên một tác giả, trích dẫn một đoạn. : eine Stelle anziehen
aufstellen /(sw. V.; hat)/
đề cử;
đưa ra;
đề xuất;
phát biểu;
diễn đạt (aussprechen) 1;
treffen /gặp phải điều gì; auf Wider stand treffen/
(hat) quan hệ;
liên quan;
liên can;
thực hiện;
đưa ra;
đưa ra những chỉ thị : Anordnungen treffen đưa ra quyết định. : Entscheidung treffen
vorlegen /(sw. V.; hat)/
đặt trước;
để trước;
trình ra;
đưa ra;
xuất trình;
trình (ký V V );
đưa ra một bản hợp đồng cho ai kỷ : jmdm. Vertrag zur Unterschrift vorlegen đưa ra cho khách hàng xem nhiều mẫu mã. : dem Kunden mehrere Muster vorle gen
einfuhren /(sw. V.; hat)/
đưa vào áp dụng;
thi hành;
phát hành;
đưa ra;
tung (mặt hàng mới) ra thị trường;
loại hàng này đã được giới thiệu rộng rãi và được mua nhiều. : die Ware hat sich gut eingeführt