einfuhren /(sw. V.; hat)/
đưa vào;
đút vào;
đẩy [in + Akk : vào ];
einen Schlauch durch den Mund in den Magen einführen : luồn một ống qua miệng vào dạ dày.
einfuhren /(sw. V.; hat)/
nhập khẩu hàng hóa (importieren);
einfuhren /(sw. V.; hat)/
đưa vào áp dụng;
thi hành;
phát hành;
đưa ra;
tung (mặt hàng mới) ra thị trường;
die Ware hat sich gut eingeführt : loại hàng này đã được giới thiệu rộng rãi và được mua nhiều.
einfuhren /(sw. V.; hat)/
hướng dẫn cho quen với công việc mới (einweisen);
einfuhren /(sw. V.; hat)/
bước đầu cho làm quen;
khai tâm;
vỡ lòng;
jmdn. in etw. (Akk.) :
einführen /khai tâm ai, hướng dẫn ai trong việc gì. 6. giới thiệu, cho làm quen; jmdn. bei seinen Eltern einführen/
giới thiệu ai với cha mẹ mình;
einführen /khai tâm ai, hướng dẫn ai trong việc gì. 6. giới thiệu, cho làm quen; jmdn. bei seinen Eltern einführen/
làm quen;
tự giới thiệu;
tạo ấn tượng ban đầu;
er hat sich im Klub gut eingeführt : anh ta đã nhanh chóng thích nghi với những người trong câu lạc bộ.