TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

introduire

giới thiệu

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Anh

introduire

introduce

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Đức

introduire

einführen

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

einleiten

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

Pháp

introduire

introduire

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

Introduire qqn auprès d’un personnage

Giói thiệu ai vói một nhân vật quan trọng.

Introduire la clef dans la serrure

Tra khóa vào ổ.

Introduire une instance devant un tribunal

Khỏi tố vụ kiện ở tòa án.

Un cambrioleur s’est introduit dans la maison

Tên trộm lên vào nhà.

Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

introduire

introduire

einleiten

Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

introduire

[DE] einführen

[EN] introduce

[FR] introduire

[VI] giới thiệu

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

introduire

introduire [PtRodqîR] I. V. tr. [71] 1. Giới thiệu, đua vào, dẫn vào. Introduire qqn auprès d’un personnage: Giói thiệu ai vói một nhân vật quan trọng. 2. Đút vào, tra vào, cho vào, nhét vào, mang vào, đua vào. Introduire la clef dans la serrure: Tra khóa vào ổ. > Bóng Introduire des coutumes: Du nhập tập quán. Cette mesure introduisit le désordre: Biện pháp này mang lại sự hỗn loạn. 3. LUẬT Bắt đầu, mở đầu; khởi tô. Introduire une instance devant un tribunal: Khỏi tố vụ kiện ở tòa án. II. V. pron. Nhập, vào, len lỏi vào. Un cambrioleur s’est introduit dans la maison: Tên trộm lên vào nhà.