TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

einleiten

bắt đầu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

khởi động

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

cảm ứng

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

mỏ đầu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

viết lởi mỏ đàu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

viết lòi nói đầu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thi hành

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

áp dụng.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

mở đầu

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

vào đề

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đề xướng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

khởi sự

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

khai mạc

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

dạo đàn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nói lời mở đầu

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

dẫn vào

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

khơi dòng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
eỉnleỉten

sự xả nước

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

sự thải nước

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Anh

einleiten

initiate

 
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh

initialize

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

induce

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
eỉnleỉten

discharge

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Đức

einleiten

einleiten

 
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
eỉnleỉten

Eỉnleỉten

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Pháp

einleiten

introduire

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Das Einleiten von Abwasser in Gewässer ist gemäß Abwasserabgabegesetz genehmigungs- und abgabepflichtig.

Theo luật về lệ phí nước thải, việc dẫn nước thải vào môi trường nước phải xin phép và trả lệ phí.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

v Bei Rückruf- und Werkstattaktionen alle vom Hersteller vorgegebenen Maßnahmen einleiten.

Thực hiện tất cả các biện pháp được quy định bởi nhà sản xuất trong các chương trình thu hồi sửa chữa.

Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Einleiten von überhitztem Dampf in eine Flüssigkeit, wobei der Dampf kondensiert

Đưa hơi quá nhiệt vào một chất lỏng, mà trong quá trình này hơi bị ngưng tụ

Einleiten von Sattdampf mit Siedetemperatur in eine Flüssigkeit, wobei der Dampf kondensiert

Đưa hơi bão hòa ở nhiệt độ bốc hơi vào một chất lỏng, mà trong quá trình này hơi bị ngưng tụ

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Diese werden durch Einleiten von Kräften gegeneinander bewegt und vermischt.

Các chất này được trộn đều với nhaubằng những lực khuấy chuyển động ngượcchiều.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

eine Geburt künstlich einleiten

tiêm thuốc để kích thích can co tử cung khi sinh.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

einleiten /(sw. V.; hat)/

bắt đầu; mở đầu; vào đề; đề xướng; khởi sự;

eine Geburt künstlich einleiten : tiêm thuốc để kích thích can co tử cung khi sinh.

einleiten /(sw. V.; hat)/

khai mạc; dạo đàn; nói lời mở đầu;

einleiten /(sw. V.; hat)/

(selten) dẫn vào; khơi dòng;

Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

einleiten

introduire

einleiten

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

einleiten /vt/

1. bắt đầu, mỏ đầu; ein Verfahren gegen j -n - phát (đưa, đệ) đơn kiện ai, khỏi tó kiện ai; Maßnahmen - áp dụng các biện pháp (phương sách, phương ké); 2. viết lởi mỏ đàu (cho sách...), viết lòi nói đầu; 3. thi hành, áp dụng.

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

einleiten /vt/M_TÍNH/

[EN] initialize

[VI] khởi động

einleiten /vt/V_LÝ/

[EN] induce (gây)

[VI] cảm ứng

Eỉnleỉten /nt/ÔN_BIỂN, KTC_NƯỚC/

[EN] discharge

[VI] sự xả nước, sự thải nước

Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh

einleiten

initiate