discharge
(to discharge) : sự tha ra, sự giải phóng, sự trà dủ, góp đủ [L] [HC] [TM] (of an accued) miễn nghị, (of an attachment) giải trừ sai áp, (of a bankrupt) phục hoi, (of a debtor) sự miễn trừ, (of an employee) thài hoi, sự đuổi, cho nghỉ, (of a mortgage) thanh quyet de dương, (of an official, an officer) cho nghi hưu, (of an officer) sa thài, bài chức, (of a prisoner) tạm cho tại ngoại, phóng thích, (of a soldier) trà về nguyên quán (of a soldier, for unfitness) phục viên, cải biên, (of a workmen) thài hối, đuổi. - to discharge the prisoner on every count - phóng thích bị can kết thúc tất cà cuộc truy cứu ưách nhiệm, cho lệnh miễn tổ ’ to discharge, the duties of an office - hoàn thành nhiệm VI) - íỡ discharge the jury - ra lệnh bãi nhiệm các bồi tham - to discharge one' s duties, liabilies, obligations - hoàn tất nhiệm vu, nợ, trái khoán - to discharge an order of the court - thay dôi một án lệnh - to discharge a surety - giãi trách cho người đàm bào. một quyền lợi (thường là dưới hình.thức một chứng thư - deed), từ chói một trách nhiệm (cũa người thụ ủy - trustee - cùa người thi hành chúc thư v.v... trường hợp rắt dặc biệt thì gọi là renunciation - khước từ kế sân) - disclaimer in bankruptcy - tù chối tông đại diện khánh tận các tài sân hữu thường trong khối tông thể.