Việt
tháo liệu
dỡ tải
lật
đổ
đổ đống
Phóng điện
dỡ liệu
cất tải
lấy phụ tải ra
bãi thải
cầu kho
bàn gạt
đưa ra
đảo
Anh
dump
unload
discharge
Đức
Entladung
stürzen
Entleert wird der Mischer durch Wegschwenken des Klappsattels.
Máy trộn được tháo liệu bằng cách cho cửa lật quay ngang ra ngoài.
Hierbei kanndie Plastifizierung und deren Austrag kontinuierlich oder diskontinuierlich erfolgen.
Quy trình dẻo hóa và tháo liệu ra khỏi khuôn ép có thể được thực hiện liên tục hoặc không liên tục.
Beide Mischertypen unterscheiden sich in der Temperaturführung, Dispersionswirkung, Energieeinleitung, dem Einziehverhalten und dem Entleerungsvorgang.
Hai kiểu trộn khác nhau về cách điều hành nhiệt độ, hiệuquả phân tán, sự truyền dẫn năng lượng, tính năng nạp liệuvà quá trình tháo liệu ra khỏi buồng trộn.
Nicht zuletzt können sie dank neuerAustragsysteme auch mit hoch gefüllten undtemperaturkritischen Ausgangsstoffen beschickt werden.
Ngoài ra, nhờ vào các hệ thống tháo liệu mới, máy này có thể dùng để gia công các nguyên liệu đầu vào có chứa nhiều chất độn và nhạy cảm với nhiệt độ.
Die tangierenden Rotoren eignen sich für große Mengenleistungen, schnelle Füllstoffeinarbeitung, Beschickung und Entleerung sowie Mehrstufenmischverfahren (Tandem-Mischverfahren).
Cánh quạt tiếp tuyến phù hợp cho công suất lớn, việc trộn các chất độn nhanh, nạp liệu và tháo liệu nhanh cũng như phương pháp trộn nhiều giai đoạn (phương pháp trộn tiếp đôi).
dỡ liệu, tháo liệu, cất tải, lấy phụ tải ra
bãi thải, cầu kho, bàn gạt, đưa ra, lật, đảo, đổ, dỡ tải, tháo liệu, đổ đống
stürzen /vt/THAN/
[EN] dump
[VI] lật, đổ, dỡ tải, tháo liệu, đổ đống
[VI] Phóng điện, dỡ tải, tháo liệu (sự)
[EN] discharge
unload /hóa học & vật liệu/