TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

tháo liệu

tháo liệu

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Thuật ngữ-Cẩm Nang Cơ Điện Tử-Đức Việt Anh (nnt)
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

dỡ tải

 
Thuật ngữ-Cẩm Nang Cơ Điện Tử-Đức Việt Anh (nnt)
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

lật

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

đổ

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

đổ đống

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

Phóng điện

 
Thuật ngữ-Cẩm Nang Cơ Điện Tử-Đức Việt Anh (nnt)

dỡ liệu

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

cất tải

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

lấy phụ tải ra

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

bãi thải

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

cầu kho

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

bàn gạt

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

đưa ra

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

đảo

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

Anh

tháo liệu

dump

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

 unload

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

discharge

 
Thuật ngữ-Cẩm Nang Cơ Điện Tử-Đức Việt Anh (nnt)

unload

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

Đức

tháo liệu

Entladung

 
Thuật ngữ-Cẩm Nang Cơ Điện Tử-Đức Việt Anh (nnt)

stürzen

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Entleert wird der Mischer durch Wegschwenken des Klappsattels.

Máy trộn được tháo liệu bằng cách cho cửa lật quay ngang ra ngoài.

Hierbei kanndie Plastifizierung und deren Austrag kontinuierlich oder diskontinuierlich erfolgen.

Quy trình dẻo hóa và tháo liệu ra khỏi khuôn ép có thể được thực hiện liên tục hoặc không liên tục.

Beide Mischertypen unterscheiden sich in der Temperaturführung, Dispersionswirkung, Energieeinleitung, dem Einziehverhalten und dem Entleerungsvorgang.

Hai kiểu trộn khác nhau về cách điều hành nhiệt độ, hiệuquả phân tán, sự truyền dẫn năng lượng, tính năng nạp liệuvà quá trình tháo liệu ra khỏi buồng trộn.

Nicht zuletzt können sie dank neuerAustragsysteme auch mit hoch gefüllten undtemperaturkritischen Ausgangsstoffen beschickt werden.

Ngoài ra, nhờ vào các hệ thống tháo liệu mới, máy này có thể dùng để gia công các nguyên liệu đầu vào có chứa nhiều chất độn và nhạy cảm với nhiệt độ.

Die tangierenden Rotoren eignen sich für große Mengenleistungen, schnelle Füllstoffeinarbeitung, Beschickung und Entleerung sowie Mehrstufenmischverfahren (Tandem-Mischverfahren).

Cánh quạt tiếp tuyến phù hợp cho công suất lớn, việc trộn các chất độn nhanh, nạp liệu và tháo liệu nhanh cũng như phương pháp trộn nhiều giai đoạn (phương pháp trộn tiếp đôi).

Từ điển luyện kim - Anh - Việt

unload

dỡ liệu, tháo liệu, cất tải, lấy phụ tải ra

dump

bãi thải, cầu kho, bàn gạt, đưa ra, lật, đảo, đổ, dỡ tải, tháo liệu, đổ đống

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

stürzen /vt/THAN/

[EN] dump

[VI] lật, đổ, dỡ tải, tháo liệu, đổ đống

Thuật ngữ-Cẩm Nang Cơ Điện Tử-Đức Việt Anh (nnt)

Entladung

[VI] Phóng điện, dỡ tải, tháo liệu (sự)

[EN] discharge

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 unload /hóa học & vật liệu/

tháo liệu