Việt
Cảm ứng
gây ra
quy nạp
cảm sinh
đưa vào
tạo ra
qui về
qui nạp
Anh
Induction
induced
induce
inductive
inductance
inducing
effect and response
induct
Đức
Induktion
Induktivität
induziert
eingeleitet
einleiten
induzieren
induktiv
infiuenzieren
Für den Einbau von Sensoren (z. B. Temperatursensor, Drucksensor, pH-Sensor, Sauerstoffpartialdrucksensor, Trübungssensor für die Biomassebestimmung, Leitfähigkeitssensor, Ethanolsensor) sind vor allem am unteren Umfang des Bioreaktorkessels zahlreiche Stutzen waagerecht oder mit einer Neigung von 15° nach oben eingeschweißt.
Để gắn các thiết bị cảm ứng (thí dụ cảm ứng nhiệt độ, cảm ứng áp suất, cảm ứng trị số pH, cảm ứng áp suất khí oxy, cảm ứng độ đục cho việc xác định khối lượng sinh học, cảm ứng dẫn xuất, cảm ứng ethanol) nhiều cổng nối ống dẫn nằm ngang hay nghiêng 15 ° được hàn vào phần dưới nồi của lò phản ứng sinh học.
15.2.6 Schweißen durch Induktion
15.2.6 Hàn cảm ứng
Induktivität, Selbstinduktivität
Độ cảm ứng, tự cảm ứng
Induktion /f =, -en/
1. [phép, sự] qui nạp; 2. (vật lí, điện, sinh vật) [độ] cảm ứng; gegenseitige - cảm úng tương hỗ.
đưa vào, cảm ứng
quy nạp, cảm ứng
gây ra, tạo ra, qui về, cảm ứng
cảm sinh, cảm ứng
quy nạp; cảm ứng
induktiv /[indok'ti:f] (Adj.)/
(Elektrot ) cảm ứng;
infiuenzieren /(sw. V.; hat) (Elektrot.)/
cảm ứng;
induziert /adj/ĐIỆN (điện áp) V_LÝ/
[EN] induced (được)
[VI] (được) cảm ứng
eingeleitet /adj/V_LÝ/
einleiten /vt/V_LÝ/
[EN] induce (gây)
[VI] cảm ứng
induzieren /vt/ĐIỆN, V_LÝ/
[EN] induce
[VI] cảm ứng; gây ra
cảm ứng
induction, effect and response
- đgt. (H. cảm: nhiễm; ứng: đáp lại) Nói khả năng có thể tiếp thụ các kích thích bên ngoài và đáp lại cái kích thích đó: Nóng và lạnh làm cho da tay cảm ứng. // dt. Nói dòng điện phát sinh trong một mạch kín do từ trường thay đổi: Cảm ứng điện từ.
inducing /điện lạnh/
(điện) Induktion f; lò cảm ứng (lý), Induktionsofen m; cuộn cảm ứng (lý) Induktionsspule f; dòng cảm ứng (lý) Induktionsstrom m; cảm ứng diện tù (lý) elektromagnetische Induktion f
[VI] Cảm ứng
[EN] inductance