Việt
cảm ứng
Anh
induced
Đức
eingeleitet
Die Verbrennung wird durch Fremdzündung (Zündkerze) eingeleitet.
Việc đốt nhiên liệu được khởi phát do đánh lửa cưỡng bức (bugi).
Der Gangwechsel wird über die Kupplungsventile eingeleitet (Bild 1).
Việc chuyển số được thực hiện nhờ các van ly hợp (Hình 1).
Beschickung eingeleitet
Chuẩn bị nạp liệu
Mit anschließend fallender Kurve wird die Reversion eingeleitet.
Tiếp theo, đường biểu diễn hạ thấp thể hiện sự hồi lưu.
Dadurch werden erhebliche Scherkräfte eingeleitet, die das Material zusätzlich erwärmen.
Điều này dẫn đến việc phát sinh lực trượt (lực cắt) rất mạnh và gia nhiệt thêm cho vật liệu.
eingeleitet /adj/V_LÝ/
[EN] induced (được)
[VI] (được) cảm ứng