TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

eingeleitet

cảm ứng

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Anh

eingeleitet

induced

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Đức

eingeleitet

eingeleitet

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Die Verbrennung wird durch Fremdzündung (Zündkerze) eingeleitet.

Việc đốt nhiên liệu được khởi phát do đánh lửa cưỡng bức (bugi).

Der Gangwechsel wird über die Kupplungsventile eingeleitet (Bild 1).

Việc chuyển số được thực hiện nhờ các van ly hợp (Hình 1).

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Beschickung eingeleitet

Chuẩn bị nạp liệu

Mit anschließend fallender Kurve wird die Reversion eingeleitet.

Tiếp theo, đường biểu diễn hạ thấp thể hiện sự hồi lưu.

Dadurch werden erhebliche Scherkräfte eingeleitet, die das Material zusätzlich erwärmen.

Điều này dẫn đến việc phát sinh lực trượt (lực cắt) rất mạnh và gia nhiệt thêm cho vật liệu.

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

eingeleitet /adj/V_LÝ/

[EN] induced (được)

[VI] (được) cảm ứng