Việt
điện cảm
độ tự cảm
Độ cảm ứng
Cảm ứng
cảm trở
cuộn cảm ứng <đ>
vl. tụ cảm
cuộn cảm
Cảm kháng
Anh
inductance
inductive reactance
self-inductance
Đức
Induktivität
Spule
induktiver Blindwiderstand
Induktanz
Selbstinduktion
Selbstinduktivitaet
induktiver Widerstand
Pháp
auto-induction
inductance propre
induction propre
inductance,self-inductance /ENG-ELECTRICAL/
[DE] Induktanz; Induktivität; Selbstinduktion; Selbstinduktivitaet; induktiver Widerstand
[EN] inductance; self-inductance
[FR] auto-induction; inductance; inductance propre; induction propre
[EN] inductance, inductive reactance
[VI] Cảm kháng
độ tự cảm, điện cảm, cuộn cảm
vl. [tính, độ] tụ cảm
Induktivität,Spule
[EN] inductance
[VI] cuộn cảm ứng < đ>
[VI] điện cảm
độ tự cảm Độ tự cảm là tính chất của một vật dẫn làm tạo ra lực điện động - hay điện áp - bên trong nó khi vật dẫn này chuyển động cắt ngang các đường sức của từ trường.
Spule /f/V_THÔNG/
[VI] điện cảm, độ tự cảm
Induktivität /f (L)/KT_GHI, (cuộn cảm ứng) ĐIỆN, KT_ĐIỆN, PTN, V_LÝ, VT&RĐ, V_THÔNG/
[EN] inductance (L)
[in'dʌktəns]
o điện cảm
Tính chất của một mạch điện trong đó dòng biến thiên sinh ra từ trường biến thiên tạo nên điện áp. Điện cảm đo bằng đơn vị henri.
o độ tự cảm, cảm trở
diện cảm Khả năng trữ nãng lượng dưới dạng từ trường Độ dài đoạn dây bất kỳ đều có một độ điện cảm nào đổ; cuộn dây lạl, nhất là quanh một lõi sắt từ, s£ làm tăng điện cảm. Đơn v| điện cảm là henry.
[VI] Cảm ứng
[EN] Inductance
[VI] Độ cảm ứng
inductance /n/PHYSICS/