Việt
cảm ứng
Anh
induced
Đức
induziert
Faradaysches Induktionsgesetz: Wird in einem Magnetfeld ein Leiter bewegt, so wird in diesem Leiter eine Spannung induziert.
Định luật cảm ứng Faraday: Khi một dây dẫn điện chuyển động trong một từ trường, thì một điện áp sẽ phát sinh ở trong dây dẫn điện này.
Es wird eine Spannung induziert.
Điện áp được hình thành.
Das magnetische Wechsel feld induziert in der Sekundärwicklung eine Span nung.
Từ trường biến thiên nên tạo ra điện áp cảm ứng trong cuộn dây thứ cấp.
Der Klauenpolläufer ist mit der Kurbelwelle verschraubt und induziert in der Dreiphasen-Ständer- Wicklung Drehstrom.
Rotor cực mấu được lắp vít với trục khuỷu và tạo ra dòng điện 3 pha qua cảm ứng với cuộn stator 3 pha.
Es wird im Motorstillstand gegenüber der Asynchronmaschine im Läufer keine hohe Spannung durch das Drehfeld induziert.
Khi động cơ đứng yên, từ trường quay không tạo ra điện áp cao trong rotor như ở máy điện không đồng bộ.
induziert /adj/ĐIỆN (điện áp) V_LÝ/
[EN] induced (được)
[VI] (được) cảm ứng