TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

induktiv

cảm úng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

qui nạp.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

qui nạp

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cảm ứng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Cảm biến tốc độ quay

 
Thuật ngữ-KFZ-Đức Anh Việt (nnt)

kiểu cảm ứng

 
Thuật ngữ-KFZ-Đức Anh Việt (nnt)

Anh

induktiv

inductive

 
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Thuật ngữ-KFZ-Đức Anh Việt (nnt)

otation speed sensor

 
Thuật ngữ-KFZ-Đức Anh Việt (nnt)

Đức

induktiv

induktiv

 
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh
Thuật ngữ - Điện Điện Tử - Đức Anh Việt (nnt)
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Thuật ngữ-KFZ-Đức Anh Việt (nnt)

Näherungsschalter

 
Thuật ngữ - Điện Điện Tử - Đức Anh Việt (nnt)

Drehzahlgeber

 
Thuật ngữ-KFZ-Đức Anh Việt (nnt)

Pháp

induktiv

inductif

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Die Höhenlage eines Schwimmkörpers wird mechanisch, durch magnetische Kupplung oder induktiv (über einen mit dem Schwimmer verbundenen Weicheisenanker) nach außen auf eine Anzeige übertragen.

Vị trí của phao được hiển thị ở bên ngoài bằng một thiết bị cơ học qua một thiết bị ly kết từ hay cảm ứng từ (qua một phần ứng bằng sắt non nối với phao nổi).

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

v physikalischer Wirkungsweise (z.B. induktiv, kapazitiv, optisch, thermisch),

Nguyên lý hoạt động (thí dụ: cảm ứng, điện dung, quang, nhiệt)

Der Kondensator wird induktiv über das Magnetfeld geladen.

Bộ tụ điện được nạp điện qua cảm ứng từ.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

induktiv

Cảm ứng

Thuật ngữ-KFZ-Đức Anh Việt (nnt)

Drehzahlgeber,induktiv

[EN] otation speed sensor, inductive

[VI] Cảm biến tốc độ quay, kiểu cảm ứng

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

induktiv /[indok'ti:f] (Adj.)/

(Philos ) qui nạp;

induktiv /[indok'ti:f] (Adj.)/

(Elektrot ) cảm ứng;

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

induktiv /ENG-ELECTRICAL/

[DE] induktiv

[EN] inductive

[FR] inductif

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

induktiv /a/

1. cảm úng; 2. qui nạp.

Thuật ngữ - Điện Điện Tử - Đức Anh Việt (nnt)

induktiv

[EN] inductive

[VI] cảm ứng

Näherungsschalter,induktiv

[EN] proximity switch, inductive

[VI] Công tắc đến gần, loại cảm ứng

Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh

induktiv

inductive