TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

kiểu cảm ứng

Cảm biến tốc độ quay

 
Thuật ngữ-KFZ-Đức Anh Việt (nnt)

kiểu cảm ứng

 
Thuật ngữ-KFZ-Đức Anh Việt (nnt)

Anh

kiểu cảm ứng

otation speed sensor

 
Thuật ngữ-KFZ-Đức Anh Việt (nnt)

inductive

 
Thuật ngữ-KFZ-Đức Anh Việt (nnt)

Đức

kiểu cảm ứng

Drehzahlgeber

 
Thuật ngữ-KFZ-Đức Anh Việt (nnt)

induktiv

 
Thuật ngữ-KFZ-Đức Anh Việt (nnt)
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

v Induktiver Drehzahlfühler an der Kurbelwelle

Cảm biến kiểu cảm ứng ở trục khuỷu

Induktiver Drehzahlfühler (Bild 3).

Cảm biến tốc độ kiểu cảm ứng (Hình 3).

Ähnlich wie beim induktiven Motordrehzahlgeber kann auch hier ein Bezugsmarkensignal durch eine vergrößerte Öffnung in der Lochblende erzeugt werden.

Giống như cảm biến tốc độ quay động cơ kiểu cảm ứng, dấu tham chiếu được tạo ra bằng cách tăng độ lớn của một lỗ ở cánh che.

Verwendet werden induktive Drehzahlfühler, die im Bereich der Kurbelwelle untergebracht sind und ein besonderes Geberrad abtasten.

Hệ thống sử dụng cảm biến tốc độ quay kiểu cảm ứng lắp trong phạm vi trục khuỷu và quét chuyển động của một đĩa phát xung đặc biệt.

Zur eindeutigen Identifizierung des Zünd-OT wird sowohl das Signal des induktiven Bezugsmarkengebers an der Kurbelwelle als auch das des an der Nockenwelle angebrachten Hallgebers benötigt.

Các tín hiệu của cảm biến kiểu cảm ứng ở trục khuỷu và cảm biến pha kiểu Hall ở trục cam cùng được sử dụng để xác định chính xác ĐCT đánh lửa.

Thuật ngữ-KFZ-Đức Anh Việt (nnt)

Drehzahlgeber,induktiv

[EN] otation speed sensor, inductive

[VI] Cảm biến tốc độ quay, kiểu cảm ứng