Việt
Cảm biến tốc độ quay
kiểu cảm ứng
Anh
otation speed sensor
inductive
Đức
Drehzahlgeber
induktiv
v Induktiver Drehzahlfühler an der Kurbelwelle
Cảm biến kiểu cảm ứng ở trục khuỷu
Induktiver Drehzahlfühler (Bild 3).
Cảm biến tốc độ kiểu cảm ứng (Hình 3).
Ähnlich wie beim induktiven Motordrehzahlgeber kann auch hier ein Bezugsmarkensignal durch eine vergrößerte Öffnung in der Lochblende erzeugt werden.
Giống như cảm biến tốc độ quay động cơ kiểu cảm ứng, dấu tham chiếu được tạo ra bằng cách tăng độ lớn của một lỗ ở cánh che.
Verwendet werden induktive Drehzahlfühler, die im Bereich der Kurbelwelle untergebracht sind und ein besonderes Geberrad abtasten.
Hệ thống sử dụng cảm biến tốc độ quay kiểu cảm ứng lắp trong phạm vi trục khuỷu và quét chuyển động của một đĩa phát xung đặc biệt.
Zur eindeutigen Identifizierung des Zünd-OT wird sowohl das Signal des induktiven Bezugsmarkengebers an der Kurbelwelle als auch das des an der Nockenwelle angebrachten Hallgebers benötigt.
Các tín hiệu của cảm biến kiểu cảm ứng ở trục khuỷu và cảm biến pha kiểu Hall ở trục cam cùng được sử dụng để xác định chính xác ĐCT đánh lửa.
Drehzahlgeber,induktiv
[EN] otation speed sensor, inductive
[VI] Cảm biến tốc độ quay, kiểu cảm ứng