TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

induktion

sự cảm ứng

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Cảm ứng từ

 
Thuật ngữ-Cẩm Nang Cơ Điện Tử-Đức Việt Anh (nnt)

Cảm ứng điện từ

 
Thuật ngữ-KFZ-Đức Anh Việt (nnt)

cảm ứng <đ>

 
Thuật ngữ - UMWELT- Đức Anh Việt (nnt)

qui nạp

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cảm ứng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

quy nạp

 
Từ điển triết học Kant

phép qui nạp

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

phương pháp qui nạp

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hiện tượng cảm ứng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

induktion

induction

 
Thuật ngữ-Cẩm Nang Cơ Điện Tử-Đức Việt Anh (nnt)
Thuật ngữ-KFZ-Đức Anh Việt (nnt)
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Thuật ngữ - UMWELT- Đức Anh Việt (nnt)
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển triết học Kant
Từ điển Polymer Anh-Đức

entrainment

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

magnetic induction

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

induktion

Induktion

 
Metzler Lexikon Philosophie
Thuật ngữ-Cẩm Nang Cơ Điện Tử-Đức Việt Anh (nnt)
Thuật ngữ-KFZ-Đức Anh Việt (nnt)
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Thuật ngữ - UMWELT- Đức Anh Việt (nnt)
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức
Từ điển triết học Kant
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Polymer Anh-Đức

Auslösung

 
Từ điển Polymer Anh-Đức

Herbeiführung

 
Từ điển Polymer Anh-Đức

Pháp

induktion

induction

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

induction magnétique

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

récurrence

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức
Từ điển Polymer Anh-Đức

induction

Induktion, Auslösung, Herbeiführung

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Induktion /[indük'tsio-.n], die; -, -en/

(Philos ) phép qui nạp; phương pháp qui nạp;

Induktion /[indük'tsio-.n], die; -, -en/

(Elektrot ) sự cảm ứng; hiện tượng cảm ứng;

Induktion /[indük'tsio-.n], die; -, -en/

(Biol ) sự cảm ứng (trong phôi học);

Từ điển triết học Kant

Quy nạp (phương pháp, sự) [Đức: Induktion; Anh: induction]

Xem thêm: Diễn dịch (sự), Suy luận (sự),

Trong “Logic học Blomberg”, quy nạp được định nghĩa như là một sự suy luận mang hình thức: “Những gì thuộc về nhiều thứ mà tôi từng biết cũng phải thuộc về mọi thứ cùng giống và cùng loài này” (L. tr. 232). Ông mô tả hình thức suy luận này như một “chỗ tựa” cho giác tính, nếu không có chỗ tựa này thì hầu hết nhận thức của chúng ta ắt sẽ không thể có được, nhưng nó lại là cái “đối lập hoàn toàn với quy tắc logic”. Trong “Logic học Hechsel”, ông mở rộng điểm sau bằng cách cho rằng “tính phổ biến” của suy luận chỉ là tính phổ biến thường nghiệm, đối lập với tính phổ biến thuần lý trong đó “những gì mà tôi gán cho khái niệm một cách phổ biến, trên thực tế, phải thuộc về tất cả mọi sự vật không có sự ngoại lệ” (tr. 408). Cơ sở của tính phổ biến thuần lý như vậy là nguyên tắc mâu thuẫn, và nguyên tắc này xuyên suốt những suy luận diễn dịch.

Trong PPLTTT, đặc điểm logic liên quan đến phương pháp quy nạp được mở rộng thành tính phổ quát và tính tất yếu của những quy tắc của sự tổng hợp dành riêng cho các phán đoán tổng hợp tiên nghiệm. Trong khi những phán đoán phân tích được biện minh dựa theo nguyên tắc mâu thuẫn, thì điều này lại không đủ để biện minh cho các phán đoán tổng hợp tiên nghiệm. Các phạm trù có tính phổ quát và tất yếu nghiêm ngặt, là những cái tuyệt nhiên không thể được biện minh bằng nguyên tắc mâu thuẫn lẫn bằng sự quy nạp. Điều này được minh họa bằng phạm trù “tính nguyên nhân” được thảo luận trong loại suy thứ hai. Kant phê phán việc suy ra theo cách quy nạp khái niệm về nguyên nhân từ việc ta “tri giác các chuỗi tiếp diễn của những sự kiện và khi so sánh chúng với những hiện tượng đi trước thấy có sự trùng hợp” để chỉ mang lại tính phổ quát và tất yếu “thường nghiệm” hay “giả tưởng” (PPLTTT A 196/B 241). Ông cho rằng chỉ có bước ngoặt siêu nghiệm mới cung cấp cái tiêu chuẩn mong muốn, và hon nữa, nó làm cơ sở cho chính khả thể của phương pháp quy nạp: “Ta có thể rút ra được từ kinh nghiệm những khái niệm thật rõ ràng về [những biểu tượng tiên nghiệm], chỉ vì chính ta đã đặt chúng vào trong kinh nghiệm, và vì thế, chỉ nhờ chúng, mới làm cho kinh nghiệm hình thành được” (A 196/B 241).

Mai Thị Thùy Chang dịch

Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

Induktion

récurrence

Induktion

Induktion

induction

Induktion

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Induktion /f =, -en/

1. [phép, sự] qui nạp; 2. (vật lí, điện, sinh vật) [độ] cảm ứng; gegenseitige - cảm úng tương hỗ.

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Induktion /f/ĐIỆN, KT_ĐIỆN, CT_MÁY, V_THÔNG/

[EN] induction

[VI] sự cảm ứng

Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh

Induktion

induction

Thuật ngữ - UMWELT- Đức Anh Việt (nnt)

Induktion

[EN] induction

[VI] cảm ứng < đ>

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Induktion /SCIENCE/

[DE] Induktion

[EN] induction

[FR] induction

Induktion /SCIENCE/

[DE] Induktion

[EN] entrainment; induction

[FR] induction

Induktion /IT-TECH,ENG-ELECTRICAL/

[DE] Induktion

[EN] magnetic induction

[FR] induction; induction magnétique

Thuật ngữ-KFZ-Đức Anh Việt (nnt)

Induktion

[EN] induction

[VI] Cảm ứng điện từ

Thuật ngữ-Cẩm Nang Cơ Điện Tử-Đức Việt Anh (nnt)

Induktion

[VI] Cảm ứng từ

[EN] induction

Metzler Lexikon Philosophie

Induktion

stellt eine Methode dar, die es erlaubt, von beobachteten Einzelfällen zu allgemeinen Gesetzen aufzusteigen, d.h. ein Freilegen des Allgemeinen im Besonderen (Aristoteles). In der modernen Wissenschaftstheorie stellt I. eine Form von Schlüssen dar, in der aus einer Anzahl singulärer Aussagen über einen Gegenstandsbereich (Prämissen) eine allgemeine Aussage desselben Gegenstandsbereichs (Konklusion) abgeleitet wird, ohne dass die Folgerung sich logisch notwendig ergäbe (wie es bei der Deduktion der Fall ist). (1) Von einer unvollständigen I. spricht man, wenn die induktiv gewonnene Konklusion über die Prämissen hinausgeht: (a) Wenn für alle Elemente einer Teilmenge eine bestimmte Eigenschaft als zutreffend festgestellt wird, dann wird daraus geschlossen, dass diese Eigenschaft für alle Elemente der Gesamtmenge ebenfalls zutrifft (induktive Verallgemeinerung); (b) wenn sämtliche beobachteten Phänomene einer gegebenen Art eine bestimmte Eigenschaft haben, dann wird daraus geschlossen, dass alle, d.h. auch die noch nicht beobachteten Phänomene dieser Art, diese Eigenschaft haben (voraussagende I.), z.B. aus den bisherigen Beobachtungen von Schwänen wird geschlossen, dass über den Kreis der beobachteten hinaus alle Schwäne weiß sind. (2)Die eliminative I., die sich an Mills Methode der Übereinstimmung und des Unterschieds anlehnt, legt das Augenmerk darauf, welche Eigenschaften in den Prämissen genannt werden, in der Konklusion aber nicht mehr. Dies ermöglicht das Ausscheiden unhaltbarer Prämissen bzw. den Nachweis der wahrscheinlichen Gültigkeit einer Prämisse (z.B. die Faktoren, die bei Körpermissbildungen von Neugeborenen immer genannt werden können, im Gegensatz zu anderen bloß zufälligen Faktoren, die bestenfalls nur für den Einzelfall von Belang sind). Die eliminative I. dient eher einer systematischen Ermittlung der richtigen Prämissen für die Allaussagen. – Die I. wird als eine Methode, um wissenschaftliche Hypothesen zu entdecken oder Hypothesen zu überprüfen, verstanden (Induktivismus). Als Entdeckungsmethode ist sie nicht unumstritten, da theoretische Sätze auch nichtbeobachtbare Aussagenelemente enthalten. Die Rechtfertigung der Geltung von induktiven Schlüssen führt zu Schwierigkeiten, die als Induktionsproblem thematisiert werden.

PP

LIT:

  • W. K. Essler: Induktive Logik. Freiburg/Mnchen 1970
  • J. St. Mill: System der deduktiven und induktiven Logik I-III. In: Gesammelte Werke. Aalen 1968
  • N. Rescher: Induktion. Zur Rechtfertigung des induktiven Schlieens. Mnchen/Wien 1987
  • W. Stegmller: Das Problem der Induktion. In: H. Lenk (Hg.): Neue Aspekte der Wissenschaftstheorie. Braunschweig 1971. S. 1374.