induction
induction [Êdyksjô] n. f. 1. TRIÊT Phép quy nạp. Raisonner par induction: Lập luận theo phép quy nạp. 2. ĐIỆN Induction électrique ou électrostatique. Sự cảm úng. > Induction magnétique: cảm úng từ. > Induction électromagnétique: cảm úng điện từ. 3. KỸ Sự cuốn dẫn. 4. Y Trạng thái tiền hôn mê, tình trạng ngây ngất trước khi mê, trạng thái tiền miên. 5. SINH Hiện tượng xúc tác, dẫn dụ, phối tác, phối tạo: Induction embryonnaire: Phối tạo phôi.