Việt
sự cảm ứng
hiện tượng cảm ứng
sự tác động
phép quy nạp
Anh
induction
electrostatic induction
influence
Đức
Induktion
Influenz
Dies führt zur Induktion einer Spannung, der Selbstinduktionsspannung.
Điều này làm phát sinh sự cảm ứng điện áp, gọi là điện áp tự cảm.
Die Dioden sperren, da der durch die Einschaltinduktion erzeugte Stromfluss entgegengesetzt zu dem durch die Ausschaltinduktion erzeugten Stromfluss I2 verläuft.
Điôt bị phân cực ngược (ngăn cản dòng điện) vì dòng điện sinh ra do sự cảm ứng khi đóng điện ngược với dòng điện do cảm ứng khi ngắt điện I2.
sự cảm ứng, phép quy nạp
sự tác động; sự cảm ứng
Induktion /[indük'tsio-.n], die; -, -en/
(Biol ) sự cảm ứng (trong phôi học);
Influenz /[influ'cnts], die; -, -en (Elektrot.)/
sự cảm ứng;
(Elektrot ) sự cảm ứng; hiện tượng cảm ứng;
Induktion /f/ĐIỆN, KT_ĐIỆN, CT_MÁY, V_THÔNG/
[EN] induction
[VI] sự cảm ứng
electrostatic induction /điện lạnh/
induction /điện lạnh/
sự cảm ứng /n/PHYSICS/