Việt
sự cảm ứng
hiện tượng cảm ứng
Đức
Induktion
Die Spannungserzeugung durch Induktion ist zur Grundlage für die Erzeugung elektrischer Energie im Großen geworden.
Hiện tượng cảm ứng điện từ là cơ sở để tạo ra điện năng với số lượng lớn.
Man bezeichnet diesen Vorgang der Spannungser zeugung als Induktion der Bewegung.
Quá trình phát sinh điện áp này được gọi là hiện tượng cảm ứng điện từ do chuyển động.
Bei gleichförmiger Drehung einer Leiterschleife im Magnetfeld entsteht durch Induktion eine sinusför mige Spannung.
Một vòng dây điện quay đều trong một từ trường sẽ sinh ra một điện áp hình sin do hiện tượng cảm ứng điện từ.
Die Spannungsspitze beim Schließvorgang entsteht durch die Ausschaltinduktion der Magnetwicklung.
Xung điện áp phát sinh là do hiện tượng cảm ứng điện của cuộn dây điện từ lúc dòng điện đi qua bị ngắt đột ngột khi điều khiển đóng vòi phun.
Induktion /[indük'tsio-.n], die; -, -en/
(Elektrot ) sự cảm ứng; hiện tượng cảm ứng;