TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

áp dụng

áp dụng

 
Từ điển Hàng Hải Anh-Việt
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Thuật Ngữ Âm Ngữ Trị Liệu Anh-Việt
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ vựng đầu tư quốc tế Anh-Việt
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt
Từ điển tiếng việt
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển toán học Anh-Việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển luyện kim - Anh - Việt
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển ô tô Anh-Việt
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

ứng dụng

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển luyện kim - Anh - Việt
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

dùng

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

sử dụng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển luyện kim - Anh - Việt
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ghi vào

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thi hành

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thực hành

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

vận dụng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thực hienẹ

 
Từ điển toán học Anh-Việt

luyện tập

 
Từ điển toán học Anh-Việt

đùng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

mặc

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

mang

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thực hiện

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

huy động tham chiến

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

phủ

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

trát

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

phần mềm ứng dụng

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

lớp trát

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

sức căng

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

để ... theo

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

úng dụng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cách dùng.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tận dụng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

lợi dụng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

sủ dụng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

yêu cầu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nài xin.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thực tập

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hoạt động

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

làm

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hành nghề.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

trồng cây

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

gieo rắc

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

phổ biến

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nhồi vào

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

du nhập

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đưa... vào

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tiện

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tiện sủ dụng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tiện dụng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thuận tiện

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tiện lợi.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

: er verwandte kéien Blick vom Kind nó theo dõi con không ròi mắt

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

he

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tập quán

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

phong tục

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tục lệ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tập tục

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thói quen.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ỉdi nói dầu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nhập khẩu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nhập cảng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

truyền

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

dẫn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

dây vào

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đầu vào

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đưa vào

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

giói thiệu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thi hành.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

trải ra

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

dăng ra

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

trái dài

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tỏa rộng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

kéo dài

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chạy dài

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

lan rộng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

mđ rộng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ngã

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ngã gục .

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nhập

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đưa vào

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

truyền dẫn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

dẫn... vào

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đem áp dụng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đem thi hành

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thu hoạch

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

xuất trình

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đệ trình

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đưa trình

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

trình

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đưa ra

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đề xuất

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

xem Einbringen.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thành lập

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thiết lập

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hình thành

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tạo thành

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tổ chúc

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

sáng lập

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

lập thành

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

lập nên

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

kiến lập

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

xác lập

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

qui định

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đặt

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

giáo dục

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ứng suất

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ứng lực

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

súc căng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

sự căng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

điện áp

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tải trọng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tải lượng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

phụ tải

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

gánh.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Phết vào

 
Từ điển ô tô Anh-Việt

tác động vào

 
Từ điển ô tô Anh-Việt

ứng dụng.

 
Từ điển ô tô Anh-Việt

Hiệu lực hóa

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

đưa vào ứng dụng

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

buộc tôn trọng

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

buộc thi hành

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

tán trợ

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

củng cố

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

Anh

áp dụng

apply

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

application

 
Từ điển Hàng Hải Anh-Việt
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

carryover

 
Thuật Ngữ Âm Ngữ Trị Liệu Anh-Việt

 application

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 embed

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

applicable

 
Từ vựng đầu tư quốc tế Anh-Việt

applied

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

use

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

put into practice

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

practise

 
Từ điển toán học Anh-Việt

deposit 2 v.

 
Từ điển ô tô Anh-Việt

enforce

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

Đức

áp dụng

anwenden

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

verwenden

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

gebrauchen

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

benutzen

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

einführen

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

benützen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

brauchen

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

áp dụng

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

angewandte

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

aufbringen

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

applizieren

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

praktizie

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

habtihrs

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nützen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ausüben

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

handhaben

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

etwzutun

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

einsetzen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hinzulegen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Benutzung

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Benützung

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Verwendung

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

praktizieren

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

einpflanzen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

praktikabel

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Gabrauch

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Einführung

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

erstrecken

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Einbringung

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bilden

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Inanspruchnahme

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Pháp

áp dụng

appliqué

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

postuler

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Anwendung: z.B. Motorroller.

Áp dụng: thí dụ xe scooter.

Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Für kleine Winkel ∑ gilt

Áp dụng cho góc nhỏ ∑

Verwendungsbereich von Druckmessgeräten

Phạm vi áp dụng của áp kế

Es kommen im Wesentlichen zwei Prinzipien zur Anwendung:

Chủ yếu áp dụng hai nguyên tắc:

Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

universell einsetzbar

áp dụng phổ cập

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

finden, zur Verwendung kommen

dược úng dụng; 2. [sự, lòi] yêu cầu, nài xin.

viel Fleiß auf eine Arbeit verwenden

chuyên cần làm việc, dóc súc làm việc, cần cù làm việc; 2.:

im Gabrauch (e) haben

lợi dụng, sủ dụng- von

etw. (D) Gabrauch machen

áp dụng, vận dụng, ứng dụng;

etw. in Gabrauch nehmen

bắt đầu sử dụng, thưông xuyên sử dụng;

in Gabrauch kommen

đi vào sủ dụng, được sử dụng, bắt đầu dược thông dụng;

etw. außer Gabrauch setzen

thu hồi cái gì không để để sử dụng;

außer (aus dem) Gabrauch kommen

không thông dụng, không dùng nữa; trỏ nên qúa thôi, không hợp thòi;

außer Gabrauch sein

không thông dụng; 2. tập quán, phong tục, tục lệ, tập tục, thói quen.

Reform einführen

cải cách, tién hành cải cách;

únter Inanspruchnahme

nhờ, bằng cách dùng; 2. (kĩ thuật) ứng suất, ứng lực, súc căng, sự căng, điện áp, tải trọng, tải lượng, phụ

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

eine Technik richtig anwenden

thực hiện đúng kỹ thuật.

man hat jetzt wieder längere Röcke

bây giờ người ta lại chuộng váy dài. 1

keine Seife benutzen

không dùng xà phồng

für seine Arbeit verschie denes Werkzeug benutzen

sử dụng nhiều loại dụng cụ khác nhau cho công việc

den vorderen Eingang benutzen

đi vào bằng cửa trước

der Raum wird wenig benutzt

căn phòng này ít được sử dụng

das benutzte Geschirr spülen

rửa bộ đồ ăn đã được dùng

das Auto benutzen

đi bằng ô-tô

den Aufzug benutzen

sử dụng thang máy.

die Wasserkraft der Flüsse zur Stromerzeugung nützen

sử dụng sức nước của các con sông để sản xuất điện năng

einen Vorteil geschickt nutzen

khéo léo tận dụng lại thể.

Hammer und Zange gebrauchen

sử dụng búa và kìm

ein gebrauchter Wagen

một chiếc xe đã sử dụng, một chiếc xe cũ.

so haben wir es immer gehandhabt

chúng tôi vẫn luôn làm như thế.

etw. ìn Arbeit nehmen

bát tay vào việc gì

auf jmdn. Einfluss nehmen

tác động đến ai

eine beachtliche Entwicklung nehmen

có bước phát triển đáng kể

jmdn. ins Verhör nehmen

hỏi cung ai.

freiwillige Helfer einsetzen

huy động những người trạ giúp tình nguyện

es wurde Tränengas gegen die Demonst ranten eingesetzt

hai cay đã được sử dụng để chống lại những người biểu tình.

Từ điển Công Giáo Anh-Việt

enforce

Hiệu lực hóa, đưa vào ứng dụng, áp dụng, buộc tôn trọng, buộc thi hành, tán trợ, củng cố

Từ điển ô tô Anh-Việt

deposit 2 v.

Phết vào, tác động vào, áp dụng, ứng dụng.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hinzulegen /vt/

để [đặt, đính, kèm]... theo, ứng dụng, sử dụng, áp dụng; hinzu

Benutzung,Benützung /f =, -en/

sự] sử dụng, úng dụng, áp dụng, cách dùng.

benutzen,benützen /vt/

1. dùng, sử dụng, ứng dụng, áp dụng; einen Raum als Eß-zimmer benutzen, benützen dùng một buồng làm phòng ăn; 2. (Nutzen ziehen) tận dụng, lợi dụng; den freien Tag für einen Ausflug tận dụng ngày nghỉ cho một chuyến dã ngoại; die Gelegenheit - lợi dụng trưòng hợp.

Verwendung /f =, -en/

1. [sự] úng dụng, vận dụng, áp dụng, sủ dụng; Verwendung finden, zur Verwendung kommen dược úng dụng; 2. [sự, lòi] yêu cầu, nài xin.

praktizieren /vi/

1. úng dụng, áp dụng, thực hành; 2. thực tập; 3. hoạt động, làm, hành nghề.

einpflanzen /vt/

1. trồng cây; 2. gieo rắc, phổ biến, nhồi vào, du nhập, đưa... vào, áp dụng, úng dụng;

praktikabel /a/

1. [dược] úng dụng, áp dụng, sủ dụng; 2. tiện, tiện sủ dụng, tiện dụng, thuận tiện, tiện lợi.

verwenden /vt/

1. dùng, sử dụng, ứng dụng, áp dụng, vận dụng; viel Fleiß auf eine Arbeit verwenden chuyên cần làm việc, dóc súc làm việc, cần cù làm việc; 2.: er verwandte kéien Blick [kein Auge] vom Kind nó theo dõi con không ròi mắt;

Gabrauch /m -(e)s, -brauc/

1. [sự] áp dụng, sử dụng, vận dụng, ứng dụng; im Gabrauch (e) haben lợi dụng, sủ dụng- von etw. (D) Gabrauch machen áp dụng, vận dụng, ứng dụng; etw. in Gabrauch nehmen bắt đầu sử dụng, thưông xuyên sử dụng; in Gabrauch kommen đi vào sủ dụng, được sử dụng, bắt đầu dược thông dụng; etw. außer Gabrauch setzen thu hồi cái gì không để để sử dụng; außer (aus dem) Gabrauch kommen không thông dụng, không dùng nữa; trỏ nên qúa thôi, không hợp thòi; außer Gabrauch sein không thông dụng; 2. tập quán, phong tục, tục lệ, tập tục, thói quen.

Einführung /í =. -en/

1. ỉdi nói dầu; 2. [sự] nhập khẩu, nhập cảng; 3. [sự] truyền, dẫn; 4. (điện) dây vào, đầu vào; 5. [sự] đưa vào (hội), giói thiệu; 6. [sự] áp dụng, thi hành.

erstrecken

1. trải ra, dăng ra, trái dài, tỏa rộng, kéo dài, chạy dài; 2. (auf A) [được] áp dụng, lan rộng, mđ rộng; 3. ngã, ngã gục (bóc xơ).

einführen /vt/

1. nhập, nhập cảng; 2. (y) đưa (que thăm, huyết thanh) vào, truyền dẫn; 3.dẫn... vào, đưa... vào (hội, cương vị...); giói thiệu; 4. đưa vào, áp dụng, đem áp dụng, thi hành, đem thi hành; éine Reform einführen cải cách, tién hành cải cách;

Einbringung /f =, -en/

1. [sự] thi hành, áp dụng, đưa vào, ghi vào; 2. [sự] thu hoạch (mùa màng); 3. [sự] xuất trình, đệ trình, đưa trình, trình (vé, văn kiện...); 4. [sự] đưa vào, đưa ra, đề xuất (quyét định...); 5. xem Einbringen.

bilden /vt/

1. thành lập, thiết lập, hình thành, tạo thành, tổ chúc, sáng lập, lập thành, lập nên, kiến lập, xác lập, qui định, áp dụng, đặt [ra]; den Gegenstand einer Unterhaltung - là đối tượng thảo luận; 2. giáo dục; khai hóa, giáo hóa, giáo huấn dạy dỗ;

Inanspruchnahme /f =/

1. [sự] dùng, sử dụng, lợi dụng, vận dụng, ứng dụng, áp dụng; únter Inanspruchnahme nhờ, bằng cách dùng; 2. (kĩ thuật) ứng suất, ứng lực, súc căng, sự căng, điện áp, tải trọng, tải lượng, phụ tải, gánh.

Từ điển luyện kim - Anh - Việt

apply

áp dụng, ứng dụng, phủ, trát

application

ứng dụng, áp dụng, sử dụng, phần mềm ứng dụng, lớp trát (phủ, phun), sức căng

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

applizieren /[apli'tsi:ron] (sw. V.; hat)/

(bildungsspr ) áp dụng; ứng dụng; thi hành (anwenden);

praktizie /ren [prakti'tsi:ran] (sw. V.; hat)/

ứng dụng; áp dụng; thực hành;

anwenden /(unr. V.; hat)/

dùng; sử dụng; ứng dụng; áp dụng (gebrauchen, verwen- den);

thực hiện đúng kỹ thuật. : eine Technik richtig anwenden

habtihrs /(ugs.)/

(ugs ) (thường nói về thời trang) đùng; áp dụng; sử dụng; mặc; mang (verwenden, gebrauchen, fragen);

bây giờ người ta lại chuộng váy dài. 1 : man hat jetzt wieder längere Röcke

benützen /(sw. V.; hat)/

dùng; sử dụng; ứng dụng; áp dụng (verwenden);

không dùng xà phồng : keine Seife benutzen sử dụng nhiều loại dụng cụ khác nhau cho công việc : für seine Arbeit verschie denes Werkzeug benutzen đi vào bằng cửa trước : den vorderen Eingang benutzen căn phòng này ít được sử dụng : der Raum wird wenig benutzt rửa bộ đồ ăn đã được dùng : das benutzte Geschirr spülen đi bằng ô-tô : das Auto benutzen sử dụng thang máy. : den Aufzug benutzen

nützen /(bes. siidd.) (sw. V.; hat)/

sử dụng; vận dụng; dùng; áp dụng;

sử dụng sức nước của các con sông để sản xuất điện năng : die Wasserkraft der Flüsse zur Stromerzeugung nützen khéo léo tận dụng lại thể. : einen Vorteil geschickt nutzen

gebrauchen /(sw. V.; hat)/

dùng; sử dụng; áp dụng; vận dụng (verwenden, benutzen);

sử dụng búa và kìm : Hammer und Zange gebrauchen một chiếc xe đã sử dụng, một chiếc xe cũ. : ein gebrauchter Wagen

ausüben /(sw. V.; hat)/

thực hiện; áp dụng; thi hành; vận dụng;

handhaben /(sw. V.; hat)/

vận dụng; áp dụng; thực hành; thi hành;

chúng tôi vẫn luôn làm như thế. : so haben wir es immer gehandhabt

etwzutun /nhận lãnh trách nhiệm thực hiện việc gì, nhận, lãnh (việc gì); die Verant wortung nehmen/

(verblasst) thi hành; thực hiện; áp dụng; vận dụng;

bát tay vào việc gì : etw. ìn Arbeit nehmen tác động đến ai : auf jmdn. Einfluss nehmen có bước phát triển đáng kể : eine beachtliche Entwicklung nehmen hỏi cung ai. : jmdn. ins Verhör nehmen

einsetzen /lắp cái gì vào cái gì; in dem Satz ist ein Wort einzusetzen/

áp dụng; sử dụng; ứng dụng; huy động tham chiến;

huy động những người trạ giúp tình nguyện : freiwillige Helfer einsetzen hai cay đã được sử dụng để chống lại những người biểu tình. : es wurde Tränengas gegen die Demonst ranten eingesetzt

Từ điển toán học Anh-Việt

practise

áp dụng; thực hienẹ; luyện tập

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

aufbringen /vt/S_PHỦ/

[EN] apply

[VI] áp dụng, dùng

anwenden /vt/CƠ/

[EN] apply

[VI] áp dụng, ứng dụng

Từ điển tiếng việt

áp dụng

- đgt. Đưa vào vận dụng trong thực tế điều nhận thức, lĩnh hội được: áp dụng khoa học kĩ thuật vào sản xuất áp dụng kinh nghiệm tiên tiến.

Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

áp dụng

[DE] angewandte

[EN] applied

[FR] appliqué

[VI] áp dụng

áp dụng

[DE] anwenden

[EN] apply, use, put into practice

[FR] postuler

[VI] áp dụng

Từ vựng đầu tư quốc tế Anh-Việt

applicable

áp dụng

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 application

áp dụng

 embed

áp dụng, ghi vào

 embed /toán & tin/

áp dụng, ghi vào

Thuật Ngữ Âm Ngữ Trị Liệu Anh-Việt

carryover

(sự) áp dụng

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

áp dụng

verwenden vt, gebrauchen vt, benutzen vt, brauchen vt, einführen vt, áp dụng các biện pháp Maßnahmen ergreifen; có thể áp dụng anwendbar (a); sự áp dụng Verwendung f, Gebrauch m, Ausnützung f, Verwertung f, Anwendung f, Nutzung f; khả năng áp dụng Anwendbarkeit f

Từ điển Hàng Hải Anh-Việt

application

áp dụng