nützen /(bes. siidd.) (sw. V.; hat)/
có lợi;
có ích;
jmdm. sehr nützen : rất hữu ích đối với ai wem soll das nützen? : cái đó có lợi cho ai? seine Sprachkenntnisse haben ihm sehr genützt : kiến thức về ngoại ngữ đã giúp ích cho ông ấy rất nhiều.
nützen /(bes. siidd.) (sw. V.; hat)/
sử dụng;
vận dụng;
dùng;
áp dụng;
die Wasserkraft der Flüsse zur Stromerzeugung nützen : sử dụng sức nước của các con sông để sản xuất điện năng einen Vorteil geschickt nutzen : khéo léo tận dụng lại thể.