anwenden /(unr. V.; hat)/
liên hệ;
vận dụng (beziehen, übertragen);
vận dụng một điều khoản vào một trường hợp. : einen Para- graphen auf einen Fall anwenden
aufbieten /(st V.; hat)/
tập họp;
vận dụng (einsetzen, zusammenraffen, aufwenden);
vận dụng hết tài hùng biện đề thuyết phục ai. : seine ganze Überredungskunst aufbieten, um jmdn. zu überzeugen
daransetzen /(sw. V.; hat)/
vận dụng;
sử dụng (einsetzen, aufbieten);
daranwenden /(unr. V.; wandte/wendete daran, hat darangewandt/darangewendet) (geh.)/
vận dụng;
sử dụng;
chi ra (aufwenden, einsetzen, aufbieten);
anh ta đã phải mắt rất nhiều thời gian để đạt được điều ấy. : er hat viel Zeit daran gewandt, dies zu erreichen
Aufgebot /das; ~[e]s, -e/
(o PI ) (veraltend) huy động;
vận dụng;
sử dụng (Aufbietung);
aufwenden /(unr. V.; hat)/
chi tiêu;
sử dụng;
dùng;
vận dụng (aufbringen, verwenden, einsetzen);
hắn dùng mọi cách đễ thuyết phục ông ta. : er wendete/wandte alles auf, ihn zu überreden
betätigen /(sw. V.; hat)/
đưa vào hoạt dộng;
vận dụng;
điều khiển (bedienen);
nützen /(bes. siidd.) (sw. V.; hat)/
sử dụng;
vận dụng;
dùng;
áp dụng;
sử dụng sức nước của các con sông để sản xuất điện năng : die Wasserkraft der Flüsse zur Stromerzeugung nützen khéo léo tận dụng lại thể. : einen Vorteil geschickt nutzen
gebrauchen /(sw. V.; hat)/
dùng;
sử dụng;
áp dụng;
vận dụng (verwenden, benutzen);
sử dụng búa và kìm : Hammer und Zange gebrauchen một chiếc xe đã sử dụng, một chiếc xe cũ. : ein gebrauchter Wagen
ausüben /(sw. V.; hat)/
thực hiện;
áp dụng;
thi hành;
vận dụng;
handhaben /(sw. V.; hat)/
vận dụng;
áp dụng;
thực hành;
thi hành;
chúng tôi vẫn luôn làm như thế. : so haben wir es immer gehandhabt
etwzutun /nhận lãnh trách nhiệm thực hiện việc gì, nhận, lãnh (việc gì); die Verant wortung nehmen/
(verblasst) thi hành;
thực hiện;
áp dụng;
vận dụng;
bát tay vào việc gì : etw. ìn Arbeit nehmen tác động đến ai : auf jmdn. Einfluss nehmen có bước phát triển đáng kể : eine beachtliche Entwicklung nehmen hỏi cung ai. : jmdn. ins Verhör nehmen