brauchen /I vt/
1. dùng, sủ dụng; éine Arznei - uống thuốc, dùng thuóc; eine Kur - được chữa khỏi; Gewalt - nhờ súc khỏe; 2. cần; II (+ inf): er braucht nicht zu kommen nó không cần đến; darüber braucht man sich nicht zu wundern không có gỉ ngạc nhiên (lạ) ỏ đó; -es braucht nicht gleich zu sein không nhất thiết ngay bây giò. brâuchlich a thường dùng, thông dụng,
anwenden /vt/
dùng, sủ dụng, ứng dụng;
Exploitation /f =/
sự] bóc lột, kinh doanh, khai thác, vận hành, sủ dụng, dùng.
manipulieren /I vt/
làm thủ thuật, thao tác, điều khiển, vận dụng, sủ dụng; II vi (nghĩa bóng) dùng mánh khóe, dùng thủ đoạn.
aufwenden
1. chi, tiêu, sủ dụng, chi dụng, chi phí; 2. dùng, sử dụng.
Verwendung /f =, -en/
1. [sự] úng dụng, vận dụng, áp dụng, sủ dụng; Verwendung finden, zur Verwendung kommen dược úng dụng; 2. [sự, lòi] yêu cầu, nài xin.
praktikabel /a/
1. [dược] úng dụng, áp dụng, sủ dụng; 2. tiện, tiện sủ dụng, tiện dụng, thuận tiện, tiện lợi.