TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

brauchen

cần

 
Thuật ngữ công nghệ sinh học Đức-Anh-Việt
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nhu cầu

 
Thuật ngữ công nghệ sinh học Đức-Anh-Việt

sự cần thiết

 
Thuật ngữ công nghệ sinh học Đức-Anh-Việt

muốn

 
Thuật ngữ công nghệ sinh học Đức-Anh-Việt

dùng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

sủ dụng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Anh

brauchen

Need

 
Thuật ngữ công nghệ sinh học Đức-Anh-Việt
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh

Đức

brauchen

Brauchen

 
Thuật ngữ công nghệ sinh học Đức-Anh-Việt
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Bei Negativwerkzeugen schwindet das Formteil von der Werkzeugwand weg, somit brauchen die Seitenwände nicht unbedingt eine Abschrägung.

Đối với khuôn âm,chi tiết tự co rút tách rời khỏi thành khuôn, do đó các mặt thành trong không nhất thiết có độ nghiêng.

Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Da Pflanzen das Sonnenlicht als Primärenergiequelle nutzen, brauchen sie keine organischen Stoffe zur Ernährung.

Vì thực vật sử dụng ánh sáng mặt trời làm năng lượng cơ bản nên không cần chất hữu cơ làm thực phẩm.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Maschinen benötigen zu ihrem Betrieb Betriebsstoffe, z.B. Kraftfahrzeuge brauchen Kraftstoff, Schmierstoff, Kühlflüssigkeit, Bremsflüssigkeit.

Máy móc cần phải có vật liệu để vận hành, thí dụ xe cơ giới cần nhiên liệu, chất bôi trơn, chất lỏng làm mát, dầu phanh.

Wartungsfreie Gleitlager (Bild 2) sind für Trockenlauf konzipiert und brauchen nicht geschmiert zu werden.

Ổ trượt không cần bảo dưỡng (Hình 2) được thiết kế cho những trường hợp chạy khô và không cần phải bôi trơn.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Andere brauchen Kontakt.

Người khác lại cần giao tiếp.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

brauchen /I vt/

1. dùng, sủ dụng; éine Arznei - uống thuốc, dùng thuóc; eine Kur - được chữa khỏi; Gewalt - nhờ súc khỏe; 2. cần; II (+ inf): er braucht nicht zu kommen nó không cần đến; darüber braucht man sich nicht zu wundern không có gỉ ngạc nhiên (lạ) ỏ đó; -es braucht nicht gleich zu sein không nhất thiết ngay bây giò. brâuchlich a thường dùng, thông dụng,

Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh

brauchen

need

Thuật ngữ công nghệ sinh học Đức-Anh-Việt

Brauchen

[DE] Brauchen

[EN] Need

[VI] nhu cầu, sự cần thiết, muốn, cần