TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

chì

chì

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Thuật ngữ Công nghệ sinh học Đức Anh Việt (nnt)
Từ điển tiếng việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Thuật ngữ hóa học Đức-Anh-Việt
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển môi trường Đức-Anh-Việt
Từ điển môi trường Anh-Việt
Thuật ngữ xuất nhập khẩu Anh-Việt
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

Pb

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển luyện kim - Anh - Việt
chỉ

chỉ

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển tiếng việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Thuật ngữ hóa học Đức-Anh-Việt
Từ điển Hàng Hải Anh-Việt
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
CHÁNH TẢ TỰ VỊ
Từ điển dệt may Đức-Anh-Việt
Từ điển Phật Giáo Việt-Anh
Thuật ngữ - UMWELT- Đức Anh Việt (nnt)
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chỉ có

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

trỏ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hướng dẫn

 
Thuật ngữ hóa học Đức-Anh-Việt

hướng theo

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

sợi

 
Thuật ngữ - UMWELT- Đức Anh Việt (nnt)

sợi.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
chi

chi

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Thuật ngữ Công nghệ sinh học Đức Anh Việt (nnt)
Từ điển tiếng việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Thuật ngữ hóa học Anh-Việt
Từ điển Thuật ngữ nuôi trồng thủy sản của FAO 2008
Thuật ngữ chuyên ngành sinh học Đức-Anh-Việt

Pb

 
Thuật ngữ hóa học Anh-Việt

giống

 
Từ điển Thuật ngữ nuôi trồng thủy sản của FAO 2008

chân tay

 
Thuật ngữ chuyên ngành sinh học Đức-Anh-Việt

chân

 
Thuật ngữ chuyên ngành sinh học Đức-Anh-Việt

tay

 
Thuật ngữ chuyên ngành sinh học Đức-Anh-Việt
chí

chí

 
Từ điển tiếng việt
Từ Điển Tâm Lý
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

điểm chí

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt
chị

chị

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển tiếng việt
cái chỉ

cái chỉ

 
Từ điển Hàng Hải Anh-Việt
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
con chí

con chấy

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

con chí

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
suốt chỉ

suốt chỉ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

con chỉ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

chì

lead

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Thuật ngữ Công nghệ sinh học Đức Anh Việt (nnt)
Từ điển môi trường Đức-Anh-Việt
Từ điển môi trường Anh-Việt

Plumbum

 
Thuật ngữ hóa học Đức-Anh-Việt
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

plumbic

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

plumbous

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

 black lead

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Seal

 
Thuật ngữ xuất nhập khẩu Anh-Việt
chi

Genus

 
Thuật ngữ Công nghệ sinh học Đức Anh Việt (nnt)
Từ điển Thuật ngữ nuôi trồng thủy sản của FAO 2008

Lead

 
Thuật ngữ hóa học Anh-Việt

Pb

 
Thuật ngữ hóa học Anh-Việt

autopodium

 
Thuật ngữ chuyên ngành sinh học Đức-Anh-Việt

member

 
Thuật ngữ chuyên ngành sinh học Đức-Anh-Việt
chỉ

Lead

 
Thuật ngữ hóa học Đức-Anh-Việt

indicate

 
Từ điển Hàng Hải Anh-Việt

 denote

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 designate

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 indicate

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 ply

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 yarn

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 point

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 refer

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

thread

 
Từ điển dệt may Đức-Anh-Việt

the practice of concentration

 
Từ điển Phật Giáo Việt-Anh

yarn

 
Thuật ngữ - UMWELT- Đức Anh Việt (nnt)
cái chỉ

indicator

 
Từ điển Hàng Hải Anh-Việt

 indicator

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
chí

solstice

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

Đức

chì

Blei

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Thuật ngữ Công nghệ sinh học Đức Anh Việt (nnt)
Từ điển môi trường Đức-Anh-Việt

Plumbum

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Thuật ngữ hóa học Đức-Anh-Việt

bleihaltig

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Blei-

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

bleiern

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Graphit

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

BIei

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
chi

Zweig

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ausgeben

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

verausgaben

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

verbrauchen

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

chi

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Ast

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Gattung

 
Thuật ngữ Công nghệ sinh học Đức Anh Việt (nnt)

Autopodium

 
Thuật ngữ chuyên ngành sinh học Đức-Anh-Việt

Mitglied

 
Thuật ngữ chuyên ngành sinh học Đức-Anh-Việt
chỉ

zeigen

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hinweisen

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nur

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

11 anweisen

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

angeben

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

verweisen

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

melden

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

hindeuten auf A

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

chỉ

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

erst

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

bloß

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

allein

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

weisen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

lediglich

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Führen

 
Thuật ngữ hóa học Đức-Anh-Việt

Faden

 
Từ điển dệt may Đức-Anh-Việt

Garn

 
Thuật ngữ - UMWELT- Đức Anh Việt (nnt)

zwirnen II

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
chị

ältere Schwester

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

chị cd älteste Schwester

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

du

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
con chí

Kopflaus

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
suốt chỉ

Kops

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Pháp

chí

Volonté

 
Từ Điển Tâm Lý
Từ này chỉ có tính tham khảo!
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

v … geringe Werkstoffkosten und Fertigungskosten erzeugen.

Chi phí vật liệu và chi phí chế tạo thấp.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

:: Werkzeugeinsätze

:: Chi tiết cấy (chi tiết đúc lồng)

Spritzling und Formteil

Chi tiết phun và chi tiết định dạng

Werkstück

Chi tiết

Werkstück (Anode)

Chi tiết (Cực +)

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nicht nur...., sondern auch...

không những... mà cỏn...

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

schwer wie Blei

nặng như chì

(etw.) liegt jmdm. wie Blei in den Gliedern/Knochen

(điều gì) khiến ai mệt mỏi hoặc kinh hoàng đến nỗi như bị tê liệt

etw. liegt (jmdm.) wie Blei im Magen

câu thành ngữ này có hai nghĩa: (a) món gì làm (ai) khó tiêu

(b) điều gì làm cho cảm thấy nặng nề, cảm thấy bị ức chế.

das Schild weist auf den Parkplatz hin

tấm biển chỉ chỗ đậu xe

(Sprachw.

) hinweisendes Für wort: đại từ chỉ định.

jmdm. seine Bücher zeigen

chỉ cho cd xem sách của mình

er wollte uns die ganze Stadt zeigen

anh ấy định hướng dẫn chúng tói tham quan thành phố

es jmdm. zeigen (ugs.)

cụm từ này có hai nghĩa: (a) nói rõ cho ai biết quan điểm của mình

(b) tỏ rõ cho ai thấy năng lực của mình.

mit dem Finger auf jmdn./etw. zeigen

chỉ tay vào ai/vật gì

er zeigte auf den Täter

ông ta chỉ vào thủ phạm

die Magnetnadel zeigt nach Norden

cây kim của la bàn chỉ về hướng Bắc

die Uhr zeigt zwölf

kim đồng hồ chỉ mười hai giờ.

jmdm. etw. weisen

chỉ cho ai cái gì

jmdm. den Weg weisen

chi đường cho ai.

ich tue lediglich meine Pflicht

tôi chỉ làm bổn phận của mình.

Từ điển Công Giáo Anh-Việt

solstice

Chí, điểm chí

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

zwirnen II /a/

bằng] chỉ, sợi.

nur /I adv/

chỉ, chỉ có; II prtc chính; III cj: nicht nur...., sondern auch... không những... mà cỏn...

Thuật ngữ - UMWELT- Đức Anh Việt (nnt)

Garn

[EN] yarn

[VI] sợi, chỉ

Thuật ngữ chuyên ngành sinh học Đức-Anh-Việt

chân tay,chi

[DE] Autopodium

[EN] autopodium

[VI] chân tay; chi

chân,tay,chi

[DE] Mitglied

[EN] member

[VI] chân, tay, chi

Từ điển Thuật ngữ nuôi trồng thủy sản của FAO 2008

genus

giống; chi (thực vật)

Đơn vị phân loại trên loài của sinh vật; bao gồm một hay nhiều loài có các đặc điểm tương tự về hình thái và có quan hệ phát sinh loài; là một cấp trong hệ thống cấp bậc của phân loại sinh vật ở vị trí giữa họ và loài. Tên khoa học cho mỗi sinh vật bao gồm tên giống và tên loài (ví dụ: Oreochromis niloticus; Artemia salina).

Từ điển luyện kim - Anh - Việt

plumbum

chì, Pb (nguyên tố số 82)

Từ điển Phật Giáo Việt-Anh

chỉ

the practice of concentration

Thuật ngữ xuất nhập khẩu Anh-Việt

Seal

chì

Từ điển môi trường Anh-Việt

Lead

Chì

A heavy metal that is hazardous to health if breathed or swallowed. Its use in gasoline, paints, and plumbing compounds has been sharply restricted or eliminated by federal laws and regulations. (See: heavy metals.)

Một kim loại nặng nguy hiểm cho sức khoẻ nếu hít hoặc nuốt phải. Việc dùng chì trong xăng, sơn và các hợp chất trong ngành sửa chữa ống nước đã bị hạn chế tối đa hoặc loại bỏ bởi điều luật hay quy định liên bang (Xem: kim loại nặng).

Từ điển dệt may Đức-Anh-Việt

Faden

[EN] thread

[VI] chỉ,

Từ điển môi trường Đức-Anh-Việt

Lead

[DE] Blei (Pb)

[VI] Chì

[EN] A heavy metal that is hazardous to health if breathed or swallowed. Its use in gasoline, paints, and plumbing compounds has been sharply restricted or eliminated by federal laws and regulations. (See: heavy metals.)

[VI] Một kim loại nặng nguy hiểm cho sức khoẻ nếu hít hoặc nuốt phải. Việc dùng chì trong xăng, sơn và các hợp chất trong ngành sửa chữa ống nước đã bị hạn chế tối đa hoặc loại bỏ bởi điều luật hay quy định liên bang (Xem: kim loại nặng).

CHÁNH TẢ TỰ VỊ

Chỉ

ngăn, cấm chỉ, đình c hỉ; mạng lịnh, chỉ dụ, chỉ đạo, chỉ định, chỉ thị, phụng chỉ, sắc chỉ, , thánh chỉ; giấy tờ, bài chỉ, chứng chỉ, tín chỉ; sợi nhỏ để may, thêu chỉ hồng, chỉ len, chỉ to, bắt chỉ, chạy chỉ, kim chỉ, ống chỉ, rút chỉ, chỉ vải; trỏ, hướng về, chỉ chọc, chỉ dẫn, chỉ điểm, chỉ giáo, chỉ nam, chỉ nẻo, chỉ rõ, chỉ thiên, chỉ trích, chỉ trỏ, chỉ vẽ, ám chỉ, địa chỉ, tôn chỉ, chăm chỉ, cử chỉ , chỉ huy, ý chỉ, Giao chỉ, coi chỉ tay; chị ấy, ảnh và chỉ; phạm vi hạn định chỉ có, chỉ là; 1/10 của 1 luợng, hai chỉ vàng.

Từ Điển Tâm Lý

CHÍ

[VI] CHÍ (ý chí)

[FR] Volonté

[EN]

[VI] Thông thường, có chí là có khả năng tự đặt cho mình một mục tiêu, rồi kiên trì tìm cách thực hiện. Trong tâm lý học, chí đi đôi với ý, hành động hữu ý, làm theo ý chí của chủ thể đối lập những hành động phản xạ, hoặc rập khuôn. Có chí hướng là tự xác định một mục tiêu cao cả, một nghề nghiệp hay sự nghiệp, rồi trong một thời gian dài, tìm vượt mọi trở lực để thành đạt. Cũng có những hành vi do lo hãi hay tính hung hãn bề ngoài giống như những biểu hiện của một ý chí mãnh liệt; sự loạn trí cũng dễ gây ra những hành vi tương tự. Vì sao có hay không có ý chí thường khó mà lý giải. ý chí là một khái niệm tâm lý học còn khá mơ hồ.

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 black lead

chì

 denote, designate, indicate, ply, yarn, point /toán & tin/

chỉ

Di chuyển con chuột lên trên màn hình, không ấn click nút bấm. Trong ấn loát, point là một đơn vị đo lường cơ bản ( 72 point xấp xỉ bằng 1 inch). Các chương trình máy tính thường bỏ qua chênh lệch nhỏ này, lấy một point chính xác bằng 1/72 inch.

 refer /toán & tin/

chỉ, hướng theo

 indicator

cái chỉ

Từ điển Hàng Hải Anh-Việt

indicate

chỉ

indicator

cái chỉ

Thuật ngữ hóa học Đức-Anh-Việt

Chì

[DE] Plumbum

[EN] Plumbum

[VI] Chì

chỉ,hướng dẫn

[DE] Führen

[EN] Lead

[VI] chỉ , hướng dẫn

Thuật ngữ hóa học Anh-Việt

Lead,Pb

Chi (Plumbum), Pb

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Zweig /[tsvaik], der; -[e]s, -e/

chi (của một dòng họ);

Plumbum /das; -s/

(Zeichen: Pb) chì;

BIei /[blai], das; -[e]s, (Arten:) -e/

(o Pl ) (Zeichen: Pb) chì (Plumbum);

nặng như chì : schwer wie Blei (điều gì) khiến ai mệt mỏi hoặc kinh hoàng đến nỗi như bị tê liệt : (etw.) liegt jmdm. wie Blei in den Gliedern/Knochen câu thành ngữ này có hai nghĩa: (a) món gì làm (ai) khó tiêu : etw. liegt (jmdm.) wie Blei im Magen : (b) điều gì làm cho cảm thấy nặng nề, cảm thấy bị ức chế.

hinweisen /(st. V.; hat)/

chỉ [auf + Akk : về hướng , vào ai, vật gì ];

tấm biển chỉ chỗ đậu xe : das Schild weist auf den Parkplatz hin ) hinweisendes Für wort: đại từ chỉ định. : (Sprachw.

zeigen /[’tsaigan] (sw. V.; hat)/

chỉ (cho ai xem cái gì);

chỉ cho cd xem sách của mình : jmdm. seine Bücher zeigen anh ấy định hướng dẫn chúng tói tham quan thành phố : er wollte uns die ganze Stadt zeigen cụm từ này có hai nghĩa: (a) nói rõ cho ai biết quan điểm của mình : es jmdm. zeigen (ugs.) : (b) tỏ rõ cho ai thấy năng lực của mình.

zeigen /[’tsaigan] (sw. V.; hat)/

chỉ; trỏ;

chỉ tay vào ai/vật gì : mit dem Finger auf jmdn./etw. zeigen ông ta chỉ vào thủ phạm : er zeigte auf den Täter cây kim của la bàn chỉ về hướng Bắc : die Magnetnadel zeigt nach Norden kim đồng hồ chỉ mười hai giờ. : die Uhr zeigt zwölf

weisen /(st. V.; hat)/

chỉ; trỏ (zeigen);

chỉ cho ai cái gì : jmdm. etw. weisen chi đường cho ai. : jmdm. den Weg weisen

lediglich /(Adv.)/

chỉ; chỉ có (nur);

tôi chỉ làm bổn phận của mình. : ich tue lediglich meine Pflicht

Kopflaus /die/

con chấy; con chí;

Kops /der; -es, -e (Textilw.)/

suốt chỉ; con chỉ;

Từ điển tiếng việt

chi

- 1 d. 1 Chân hoặc tay của động vật có xương sống. Hai chi trước của ngựa. 2 Ngành trong một họ. Người cùng họ, nhưng khác chi. 3 (chm.). cn. giống. Đơn vị phân loại sinh học, dưới họ, trên loài. Các loài trong cùng một chi.< br> - 2 d. cn. địa chi. Kí hiệu chữ Hán (có cả thảy mười hai) xếp theo thứ tự là tí, sửu, dần, mão, thìn, tị, ngọ, mùi, thân, dậu, tuất, hợi, dùng kết hợp với mười can trong phép đếm thời gian cổ truyền của Trung Quốc.< br> - 3 đg. Bỏ tiền ra dùng vào việc gì. Tiền chi cho sản xuất. Tăng thu, giảm chi. Khoản ấy để tôi chi (kng.).< br> - 4 đ. (ph., hoặc kng.). Như gì. Có cần chi.

chì

- dt. 1. Kim loại mềm, nặng, dễ nóng chảy, dễ kéo thành sợi: Nhẹ như bấc, nặng như chì (tng) 2. Vật nhỏ bằng chì buộc vào lưới đánh cá: Mất cả chì lẫn chài (tng). // tt. Có màu xám xanh như màu chì: Mặt bủng da chì (tng).

chí

- 1 dt. ý muốn kiên trì theo đuổi một sự nghiệp, một việc gì tốt đẹp: nuôi chí lớn chí lớn không thành chí hướng chí khí chí nguyện chí sĩ chí thú đắc chí đồng chí thậm chí ý chí.< br> - 2 dt. đphg Chấy: bắt chí con chí cắn đôi.< br> - 3 đgt. Gí mạnh vào bằng đầu ngón tay: chí ngón tay vào trán.< br> - 4 I. đgt. Đến (từ… đến): từ đầu chí cuối chí cốt đông chí hạ chí tự cổ chí kim. II. pht. Rất, hết sức: nói chí phải chí ít chí lí thậm cấp chí nguy.

chỉ

- 1 d. 1 Dây bằng sợi xe, dài và mảnh, dùng để khâu, thêu, may vá. Mảnh như sợi chỉ. Vết thương đã cắt chỉ. Xe chỉ luồn kim. 2 Sợi ngang trên khung cửi hoặc máy dệt; phân biệt với sợi dọc, gọi là canh. Canh tơ chỉ vải.< br> - 2 d. Lệnh bằng văn bản của vua, chúa.< br> - 3 d. (kng.). Đồng cân (vàng). Một chỉ vàng. Giá ba chỉ.< br> - 4 đ. (ph.; kng.). Chị (đã nói đến) ấy.< br> - 5 đg. 1 Làm cho người ta nhìn thấy, nhận ra cái gì, bằng cách hướng tay hoặc vật dùng làm hiệu về phía cái ấy. Công an chỉ đường. Mũi tên chỉ hướng. Kim đồng hồ chỉ năm giờ. 2 Làm cho biết, cho thấy được điều cần biết để làm việc gì. Chỉ rõ khuyết điểm trong công tác. Chỉ cho cách làm ăn. 3 Nêu cho biết, biểu thị. Câu nói đó không ngầm chỉ một ai cả.< br> - 6 p. Từ biểu thị phạm vi được hạn định, không có gì thêm hoặc không có gì, không có ai khác nữa. Chỉ lo làm tròn nhiệm vụ. Không chỉ vì hôm nay, mà còn vì ngày mai. Chỉ một mình anh ấy ở lại.

chị

- d. 1 Người phụ nữ cùng một thế hệ trong gia đình, trong họ, nhưng thuộc hàng trên (sinh trước, là con nhà bác, v.v.), trong quan hệ với em của mình (có thể dùng để xưng gọi). Chị ruột. Chị dâu. Chị họ. Chị ngã em nâng (tng.). 2 Từ dùng để chỉ hoặc gọi người phụ nữ còn trẻ, hay là dùng để gọi người phụ nữ cùng tuổi hoặc vai chị mình; hoặc người phụ nữ thường là còn trẻ dùng để tự xưng một cách thân mật khi nói với người vai em mình. 3 Từ dùng để gọi người phụ nữ thuộc thế hệ sau mình (như cha mẹ gọi con dâu hoặc con gái đã trưởng thành, v.v.), với ý coi trọng (gọi theo cách gọi của những con còn nhỏ tuổi của mình).

Thuật ngữ Công nghệ sinh học Đức Anh Việt (nnt)

Gattung

[EN] Genus

[VI] Chi

Blei

[EN] Lead

[VI] Chì

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

chi

1) ausgeben vt, verausgaben vt, verbrauchen vt; chi tiền Geld ausgeben; sự chi Ausgaben pl, Auslagen f/pl, Kosten pl;

2) (nhánh) Zweig m; Ast m; tứ chi zwei Hände und zwei Füße!; Gliedmaßen pl, Extremitäten f/pl;

chì

1) (ho' a) Blei n, Blei-; bleiern (a); chì lá Bleibech n; màu chì Bleifarbe f; dạn chì Blei n, Bleikugel f; ô xít chì Bleioxyd n; que hàn chì (kỹ) Bleilot n; dộc chì Bleivergiftung f; nìâu trắng chì Bleiweiß n; kẹp chì Plombe f;

2) Graphit n.

chỉ

1)11 anweisen vt, angeben vt, verweisen vt, zeigen vt, melden vt, hinweisen vt, hindeuten vi auf A; chỉ nguyên nhân den Grund angeben; chỉ dường den Weg weisen; chỉ tay năm ngón gebieten vt, befehlen vt;

2) (liên từ) nur (adv), erst (adv), bloß (adv), allein (adv); dó chỉ là những lời rỗng tuếch das sind bloße Worte; chỉ hat người vói nhau unter vier Augen; chỉ

chị

1) ältere Schwester f; chị cd älteste Schwester f;

2) (xưng hô) du (pron pers); chị nói gi? was sagst du? (xưng chị) Sie (pron pers) chị nói gì? was sagen Sie? ich (pron); của chị dein G (pron pers); về phía chị deinerseits chị chổng Schwägerin f.

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

bleihaltig /adj/HOÁ/

[EN] plumbic, plumbous

[VI] (thuộc) chì , chì

Blei /nt (Pb)/HOÁ/

[EN] lead

[VI] chì, Pb