Việt
chỉ
hướng theo
có liên hệ với
Anh
refer
Richtungspfeil nach ISO 7000 in Gruppen- oder Schriftfarbe
Mũi tên định hướng theo tiêu chuẩn ISO 7000 cho màu nhóm hoặc màu chữ viết
Die Hauptschneide weist zur Vorschubrichtung.
Lưỡi cắt chính hướng theo hướng dẫn tiến.
Die Zahnspitzen des Sägeblattes müssen in Stoßrichtung zeigen.
Đỉnh răng của lưỡi cưa phải có hướng theo chiều đẩy cưa.
Proportional-Wegeventil
Van dẫn hướng theo tỷ lệ
Die Makromoleküle erfahren bei dieser Verstreckung eine Ausrichtung in Längs- und Umfangsrichtung.
Các đại phân tử khi căng ra sẽ định hướng theo chiều dài và chiều chu vi.
chỉ; hướng theo; có liên hệ với
refer /toán & tin/
chỉ, hướng theo