seal
[si:l]
danh từ o đá chắn
Đá không thấm tạo nên lớp chắn ở phần trên của đá của bể chứa dầu hoặc khí. Đá chắn thường là đá sét nén hoặc evapont, nhưng cũng có thể là đá gắn kết, đá chứa sét, micrit, đá vôi hoặc đá đóng băng vĩnh cửu; độ thấm của đá chắn thường dưới 10ex-4 đacxi.
o vật bít kín, van, nắp, khóa, chốt
o vật cách ly, lớp ngăn cản
động từ o bịt kín, đóng kín, chặn
§ seal off : bịt kín, chặn, cắt đứt
§ seal the hole off : with mud bịt giếng bằng bùn
§ seal of a water bearing formation : trám bít tầng chứa nước
§ air seal : sự làm kín khí
§ annulus seal : đệm vít hình vòng
§ blower oil seal : đệm bít đầu quạt gió
§ end seal : đầu bịt bảo vệ
§ heat seal : vòng đệm kín nhiệt
§ hydraulic seal : vòng đệm thủy lực
§ liquid seal : sự bịt kín bằng chất lỏng
§ mineral seal : nút khoáng
§ oil seal : sự bít kín bằng dầu
§ rubber seal : miếng bít cao su
§ vapour proof seal : vòng đệm kín hơi
§ water seal : sự bít kín bằng nước
§ seal her up : hoàn thành càng nhanh càng tốt
§ seal off : bịt kín
§ seal section : đoạn kín
§ seal sub : ống kín