ztihaken /vt/
khóa (cửa); cài (khuy).
festknüpfen /vt/
khóa, cài, gài, móc (lại);
Verschluß /m-sses, -Schlüsse/
1. [bộ, ổ, cái] khóa; den Verschluß lösen mđ khóa; etw. unter Verschluß halten 1) nhót, giam, giam cầm, giam hãm; 2) bỏ xó, xếp xó cái gì; etw. in [hinter; unter) Verschluß bringen khóa bằng khóa; unter Verschluß Stehen 1) ỏ dưới khóa; 2) nằm xép xó; 2. khóa nòng, qui lát; cơ bẩm.
absperren /vt/
1. khóa (phòng); đóng (ông dẫn nước); 2. chắn, ngăn, ngăn cách; eine
Buckel II /m -s, =, f =, -n/
cái] khóa, vòng khóa, khóa giày, khóa nịt
Riegel /m -s, =/
1. [cái] chốt, then, khóa; einer Sache (D) einen Riegel uórschieben 1) ngăn cản, cản trỏ; kìm hãm; 2) chấm dủt, kết thúc, kết liễu; 2. phiến, miếng, CỤC; tấm.
Schloß I /n -sses, Schlösser/
n -sses, Schlösser 1. (cái) khóa, ổ khóa; j-m ein Schloß I vor den Mund légen [hängen] bắt ai im; 2. [cái] cơ bẩm, qui lát, khóa nòng.
Termin /m -s, -e/
1. thôi hạn, kì hạn, hạn, khóa; einen - anbe raumen định ngày; 2. (luật) [sự] xét xử vụ án; giấy gọi ra tòa; den Termin versäumen không ra tòa.
Einschließung /ỉ =, -en/
1. [sự] khóa; 2. (quân sự) [sự] bao vây, vây hãm, hợp vây; 3.[sự] đưa vào, ghi vào.
Fibel II /f =, -n/
cái] khung móc, móc cài, khóa, vòng khóa, khóa giầy, khóa nịt.
Haft I /m -(e)s, -e u -/
1. [sự] đính bằng kim loại [khâu]; 2. sự kẹp chặt, khóa cài, khóa (thắt lựng), móc cài, khuy.