Bremse II /f =, -n/
cái, bộ] phanh, hãm; die Bremse II ziehen kéo phanh; die Bremse II lóckern thả phanh.
Bremsvorrichtung /f =, -en/
thiết bị, bô] hãm, phanh.
bremsen /vt/
hãm, phanh, kìm hãm.
Zaum /m "(e)s, Zäum/
m " (e)s, Zäume 1. dây cương; ein Pferd um Zaum(e) führen dắt ngựa bằng dây cương; 2. [cái, bộ] phanh, hãm; ♦ fm den - ánlegen kìm [kìm ché, ngân chặn] ai; j-n im Zaum (e) halten xỏ mũi ai; seine Zunge im Zaum (e) halten giữ mồm giũ miệng, giũ kín không nói.
Bremsung /f =, -en/
sự] phanh, hãm, kìm hãm, cản trỏ.
digerieren /vt/
1. tiêu hóa; 2. (hóa) ngâm, dầm, sắc, hãm, pha chế.
aufgießen /vt/
1. rót, đổ vào (cái gì); 2. sắc, hãm, ngâm, pha, pha chế;
amortisieren /vt/
1. (kinh tế) khấu hao, kháu mòn, thanh toán; 2. (kĩ thuật) hãm, tắt, tiêu âm, làm yếu.
sperren /I vt/
1. rào, rào dậu, quây lại; ngăn, chặn, ngáng (đưàng); đắp chiến lũy, làm ụ chiến đắu, dựng chưdng ngại vật; 2. đắp đập, xây kè, be bô; 3. đóng của (biên giói...); khóa của; 4. phong tỏa, bao vây; 5. bỏ tù, cho vào tù; j -n ins Gefäng nis sperren bỏ tù ai; 6. (kinh tế) cám vận, bao vây kinh tế); 7. tắt, cắt, ngắt, hãm (động cơ); Gas und Licht sperren cắt ga và điện; 8. (in) xếp chữ thưa, sắp ròi chữ; II vi: die Tür sperrt của không đóng chặt;
Aufguß /m -sses, -güsse/
1. nưđc hãm, nUóc cát, nudc ngâm, nưóc pha; nưóc thuốc, côn thuốc; 2. [sự] pha, hãm (chè...).
umlagern /vt/
vây hăm, phong tỏa, bao vây, hãm, vây.