TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

đóng của

đóng của

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cuôi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

kí kết.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

rào

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

rào dậu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

quây lại

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đắp đập

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

xây kè

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

be bô

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

phong tỏa

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bao vây

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bỏ tù

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cho vào tù

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cám vận

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bao vây kinh tế

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tắt

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cắt

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ngắt

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hãm

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

xếp chữ thưa

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

sắp ròi chữ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

không giaơ dịch

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

không bán

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

đóng của

Schließung

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

sperren

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

zuhaben

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Sie ist meistens austauschbar und in ihrer Schließkraft wählbar.

4), phần lớn có thể thay thế và lựa chọn đượctheo lực đóng của nó.

Schließgestelle von Spritz-gießmaschinen und Blasmaschinen (Bild 2) sind Gussteile.

Các bộ phận khung đóng của máy ép phun và máy thổi là những chi tiết đúc (Hình 2).

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Die Schließbewegung der Ventile erfolgt in Richtung UT.

Chuyển động đóng của xú páp diễn ra theo hướng ĐCD.

Die Schließbewegung der Ventile erfolgt in Richtung OT.

Chuyển động đóng của xú páp diễn ra theo hướng ĐCT.

Wird es nicht richtig eingestellt, so verschieben sich die Öffnungs- und Schließzeiten der Ventile.

Nếu không được chỉnh đúng, thời gian mở và đóng của xú páp sẽ bị sai lệch.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Gas und Licht sperren

cắt ga và điện; 8. (in) xếp chữ thưa, sắp ròi chữ; II vi:

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

zuhaben /(unr. V.; hat) (ugs.)/

đóng của; không giaơ dịch; không bán;

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Schließung /f=, -en/

1. [sự] đóng của (nhà máy); 2. cuôi; 3. [sự] kí kết.

sperren /I vt/

1. rào, rào dậu, quây lại; ngăn, chặn, ngáng (đưàng); đắp chiến lũy, làm ụ chiến đắu, dựng chưdng ngại vật; 2. đắp đập, xây kè, be bô; 3. đóng của (biên giói...); khóa của; 4. phong tỏa, bao vây; 5. bỏ tù, cho vào tù; j -n ins Gefäng nis sperren bỏ tù ai; 6. (kinh tế) cám vận, bao vây kinh tế); 7. tắt, cắt, ngắt, hãm (động cơ); Gas und Licht sperren cắt ga và điện; 8. (in) xếp chữ thưa, sắp ròi chữ; II vi: die Tür sperrt của không đóng chặt;