Bremse II /f =, -n/
cái, bộ] phanh, hãm; die Bremse II ziehen kéo phanh; die Bremse II lóckern thả phanh.
bremsen /vt/
hãm, phanh, kìm hãm.
Zaum /m "(e)s, Zäum/
m " (e)s, Zäume 1. dây cương; ein Pferd um Zaum(e) führen dắt ngựa bằng dây cương; 2. [cái, bộ] phanh, hãm; ♦ fm den - ánlegen kìm [kìm ché, ngân chặn] ai; j-n im Zaum (e) halten xỏ mũi ai; seine Zunge im Zaum (e) halten giữ mồm giũ miệng, giũ kín không nói.
Halsausschnitt /m -(e)s, -e/
chỗ] cắt, khoét, hỏ, phanh (ỏ áo); -
Bremsung /f =, -en/
sự] phanh, hãm, kìm hãm, cản trỏ.
auftrennen /vt/
1. tháo chí, tháo duòng khâu; 2. phanh, rạch, mổ.
aufschlagen /I vt/
1. làm vô, đánh vd, đập võ; 2. mở rộng, mỏ toang, phanh;