TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

aufmachen

mỏ.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

mở ra

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tháo ra

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cởi ra

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bóc ra

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

mở cửa

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

khai mạc

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

khai trương

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thành lập

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

được khai trương

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

được thành lập

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đăng thành hàng tít lớn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

trình bày cho đập vào mắt

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

lôi cuốn sự chú ý

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

trình bày

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

trang trí

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

trạng hoàng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thiết kế mỹ thuật

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đứng dậy

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

lên đường

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nhể trại

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

treo lên

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

máng lên

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

aufmachen

open

 
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh

Đức

aufmachen

aufmachen

 
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Wie kann man in der Marktgasse eine Apotheke aufmachen, wenn ein entsprechendes Geschäft in der Spitalgasse vielleicht besser gehen würde?

Làm sao dám trao thân gửi phận cho một người đàn ông khi không chắc hắn có chung thủy với mình?

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

er hat mir nicht aufgemacht

hắn đã không mở cửa cho tôi vào.

ein Päckchen aufmachen

mở một gối bưu phẩm.

wir machen um 8 Uhr auf

chúng tôi mở cửa lúc 8 giờ.

eine Filiale aufmachen

khai trương một chi nhánh.

hier haben viele neue Geschäfte aufgemacht

có nhiều cửa hiệu mới được mở ra ở đây.

in der vorigen Woche war diese Zeitung mit folgenden Schlagzeilen aufge macht...

tuần qua, tờ báo này đã cho đăng những hàng tít lớn như sau..-

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

aufmachen /(sw. V.; hat)/

(ugs ) mở ra; tháo ra; cởi ra (öffnen);

er hat mir nicht aufgemacht : hắn đã không mở cửa cho tôi vào.

aufmachen /(sw. V.; hat)/

(ugs ) bóc ra; tháo ra;

ein Päckchen aufmachen : mở một gối bưu phẩm.

aufmachen /(sw. V.; hat)/

mở cửa (để bán, để kinh doanh);

wir machen um 8 Uhr auf : chúng tôi mở cửa lúc 8 giờ.

aufmachen /(sw. V.; hat)/

(ugs ) khai mạc; khai trương; thành lập (eröffnen, gründen);

eine Filiale aufmachen : khai trương một chi nhánh.

aufmachen /(sw. V.; hat)/

(ugs ) được khai trương; được thành lập;

hier haben viele neue Geschäfte aufgemacht : có nhiều cửa hiệu mới được mở ra ở đây.

aufmachen /(sw. V.; hat)/

(Zeitungsw ) đăng thành hàng tít lớn; trình bày cho đập vào mắt; lôi cuốn sự chú ý;

in der vorigen Woche war diese Zeitung mit folgenden Schlagzeilen aufge macht... : tuần qua, tờ báo này đã cho đăng những hàng tít lớn như sau..-

aufmachen /(sw. V.; hat)/

trình bày; trang trí; trạng hoàng; thiết kế mỹ thuật;

aufmachen /(sw. V.; hat)/

đứng dậy; lên đường; nhể trại;

aufmachen /(sw. V.; hat)/

(ugs ) treo lên; máng lên (anmachen);

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

aufmachen

mỏ.

Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh

aufmachen

open