aufmachen /(sw. V.; hat)/
(ugs ) mở ra;
tháo ra;
cởi ra (öffnen);
er hat mir nicht aufgemacht : hắn đã không mở cửa cho tôi vào.
aufmachen /(sw. V.; hat)/
(ugs ) bóc ra;
tháo ra;
ein Päckchen aufmachen : mở một gối bưu phẩm.
aufmachen /(sw. V.; hat)/
mở cửa (để bán, để kinh doanh);
wir machen um 8 Uhr auf : chúng tôi mở cửa lúc 8 giờ.
aufmachen /(sw. V.; hat)/
(ugs ) khai mạc;
khai trương;
thành lập (eröffnen, gründen);
eine Filiale aufmachen : khai trương một chi nhánh.
aufmachen /(sw. V.; hat)/
(ugs ) được khai trương;
được thành lập;
hier haben viele neue Geschäfte aufgemacht : có nhiều cửa hiệu mới được mở ra ở đây.
aufmachen /(sw. V.; hat)/
(Zeitungsw ) đăng thành hàng tít lớn;
trình bày cho đập vào mắt;
lôi cuốn sự chú ý;
in der vorigen Woche war diese Zeitung mit folgenden Schlagzeilen aufge macht... : tuần qua, tờ báo này đã cho đăng những hàng tít lớn như sau..-
aufmachen /(sw. V.; hat)/
trình bày;
trang trí;
trạng hoàng;
thiết kế mỹ thuật;
aufmachen /(sw. V.; hat)/
đứng dậy;
lên đường;
nhể trại;
aufmachen /(sw. V.; hat)/
(ugs ) treo lên;
máng lên (anmachen);