TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

mở cửa

mở cửa

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

khai trương

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

có làm việc

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

có giao dịch

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bắt đầu

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

mở đầu

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

khai mạc

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

khánh thành

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

mở cửa

aufmachen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

eröffnen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

inaugurieren

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

aufhaben

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyện cổ tích nhà Grimm

Sie schwiegen aber und machten die Türe nicht auf.

Hai bà cháu im lặng, không mở cửa.

riegelte die Türe auf und kaufte sich den hübschen Schnürriemen.

Bạch Tuyết mở cửa và mua một chiếc dây lưng thật đẹp.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

593 Öffnungsart

593 Cách đóng-mở cửa

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Der sich nach UT bewegende Kolben öffnet zuerst den Auslassschlitz und dann den Überströmschlitz.

Piston trên đường đến ĐCD mở cửa thải trước và sau đó mở cửa nạp.

… unbefugtes Öffnen von Türen oder Hauben

Mở cửa hoặc nắp khoang động cơ trái phép,

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

wir machen um 8 Uhr auf

chúng tôi mở cửa lúc 8 giờ.

die Börse eröffnete ruhig

tình hình thị trường chứng khoán lúc mở cửa khá lặng lẽ.

der Bäcker hat schon ab 7 Uhr auf

hiệu bánh đã mở cửa từ lúc 7 giờ.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

aufmachen /(sw. V.; hat)/

mở cửa (để bán, để kinh doanh);

chúng tôi mở cửa lúc 8 giờ. : wir machen um 8 Uhr auf

eröffnen /(sw. V.; hat)/

(Börsenw ) mở cửa;

tình hình thị trường chứng khoán lúc mở cửa khá lặng lẽ. : die Börse eröffnete ruhig

inaugurieren /(sw. V.; hat) (bildungsspr.)/

(ỡsterr ) khai trương; mở cửa;

aufhaben /(unr. V.; hat) (ugs.)/

(cửa hàng, công sở) mở cửa (để mua bán); có làm việc; có giao dịch (geöffnet haben);

hiệu bánh đã mở cửa từ lúc 7 giờ. : der Bäcker hat schon ab 7 Uhr auf

eröffnen /(sw. V.; hat)/

bắt đầu; mở đầu; khai mạc; khánh thành; khai trương; mở cửa;