eröffnen /(sw. V.; hat)/
bắt đầu;
mở đầu;
khai mạc;
khánh thành;
khai trương;
mở cửa;
eröffnen /(sw. V.; hat)/
(Med , sonst veraltet) phẫu thuật mở ra (öffnen, aufmachen, freilegen);
eine Körperhöhle eröffnen : phẫu thuật mở ổ bụng.
eröffnen /(sw. V.; hat)/
(Amtsspr ) mở;
công bô' ;
tuyên mở (amtlich öffnen);
der Notar eröffnete das Testament : công chứng viên mở di chúc.
eröffnen /(sw. V.; hat)/
(Kaufmannsspr ) mở tài khoản;
mở sổ (anle gen, einrichten);
eröffnen /(sw. V.; hat)/
(Rechtsspr ) bắt đầu tiến hành;
mở ra;
gestern wurde gegen ihn das Verfahren eröffnet : cuộc điểu tra chống lại ông ta đã được bắt đầu từ hôm qua.
eröffnen /(sw. V.; hat)/
mở đầu;
bắt đầu;
eine Schachpartie eröffnen : đi nước khai cuộc.
eröffnen /(sw. V.; hat)/
(Börsenw ) mở cửa;
die Börse eröffnete ruhig : tình hình thị trường chứng khoán lúc mở cửa khá lặng lẽ.
eröffnen /(sw. V.; hat)/
báo;
thông báo;
loan báo;
thông tin;
tiết lộ (mitteilen);
er eröff nete mir seinen Plan : ông ta tiết lộ cho tôi biết kể hoạch của mình.
eröffnen /(sw. V.; hat)/
giao phó;
phó thác;
đặt lòng tin;
ich eröffnete mich meinem älteren Freund : tôi đặt trọn lòng tin vào người bạn cũ. 1
eröffnen /(sw. V.; hat)/
mở ra (triển vọng );
tạo điều kiện;
jmdm. neue Möglichkeiten eröffnen : mở ra những triển vọng mới cho ai das Angebot eröff net mir neue Aussichten : lời đề nghị đó đã mở ra cho tôi những triển vọng mới. 1
eröffnen /(sw. V.; hat)/
được mở ra;
thể hiện;
hiện ra (zugänglich werden);
glänzende Aussichten eröffneten sich ihm : những triển vọng tốt đẹp hiện ra trước mắt anh ta.