ouvrir
ouvrir [uvrîr] I. V. tr. [35] 1. Mở, mổ, khai, bóc ra. Ouvrir une porte: Mở cửa. -Absol. Ouvrez!: Mớ ra!. -Ouvrir une lettre: Bóc một lá thư. Ouvrir la bouche, les yeux: Há miêng, mở mắt. Loc. Bỏng Ouvrir l’œil: Chú ý nhìn. Cắt, bổ ra, cắt miếng. Ouvrir un pâté: Cắt một miếng patê. 3. Mở ra (một lối đi). Ouvrir un chemin: Mở một con dường. Bóng Ouvrir la voie, des horizons, des perspectives: Mở ra con dường, chân tròi, triển vọng. 4. Bóng Cỏi mở, để lộ. Ouvrir son cœur à qqn: Cởi mớ tâm tình vói ai. -Ouvrir l’esprit à qqn: Mở mang đầu óc cho ai. 5. Bắt đầu, mở đầu. Ouvrir le bal, le feu. Mở đầu buổi khiêu vũ; nổ súng, khai hỏa. Ouvrir la marche: Đi đầu. t> Ouvrir une piste de ski. Mở ra đầu tiên một đuòng trượt tuyết. 6. Mở (thành lập, tạo ra). Ouvrir une école, une boutique: Mở một ngôi trường, một quán hàng. II. V. intr. 1. Mở. Porte bloquée qui n’ouvre plus: của dã chốt lại không mở nữa. Ce magasin n’ouvre pas le lundi: cứa hàng dó không mở của ngày thứ hai. 2. Bắt đầu, mở đầu. La saison ouvre par cette fête: Mùa mờ dầu bằng lễ hội này. ni. V. pron. 1. Nở ra, mở ra. Les fleurs s’ouvrent au soleil: Hoa nở dưới ánh mặt trời. 2. Mở ra (cho tự do đi lại ở một lối đi, ở một con đuòng). La voie s’ouvre à eux: Con dường mở ra cho ho. -BóngDes perspectives inattendues s’ouvrent désormais: Những triển vọng bất ngờ mở ra từ nay. 3. (Nguôi) S’ouvrir à qqn: cởi mở tâm tình vói ai. -Esprit qui s’ouvre: Đầu óc thức tinh, dầu óc rông mờ. 4. Bắt đầu. Le congrès s’ouvrira par le discours de bienvenue du président: Cuộc họp sẽ bắt dầu bằng diễn văn chào mừng của ông chù tịch.