TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Anh

ouvrir

to load

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

to open

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

ouvrir

öffnen

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

eröffnen

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

laden

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

wiedergewinnen

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

ouvrir

ouvrir

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

charger

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

Ouvrir une porte

Mở cửa.

Ouvrir la bouche, les yeux

Há miêng, mở mắt.

Ouvrir un pâté

Cắt một miếng patê.

Ouvrir un chemin

Mở một con dường.

Ouvrir la voie, des horizons, des perspectives

Mở ra con dường, chân tròi, triển vọng. 4.

Ouvrir une école, une boutique

Mở một ngôi trường, một quán hàng.

La saison ouvre par cette fête

Mùa mờ dầu bằng lễ hội này.

Les fleurs s’ouvrent au soleil

Hoa nở dưới ánh mặt trời.

La voie s’ouvre à eux

Con dường mở ra cho ho.

perspectives inattendues s’ouvrent désormais

Những triển vọng bất ngờ mở ra từ nay.

Le congrès s’ouvrira par le discours de bienvenue du président

Cuộc họp sẽ bắt dầu bằng diễn văn chào mừng của ông chù tịch.

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

charger,ouvrir /IT-TECH,TECH/

[DE] eröffnen; laden; wiedergewinnen

[EN] to load; to open

[FR] charger; ouvrir

Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

ouvrir

ouvrir

öffnen

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

ouvrir

ouvrir [uvrîr] I. V. tr. [35] 1. Mở, mổ, khai, bóc ra. Ouvrir une porte: Mở cửa. -Absol. Ouvrez!: Mớ ra!. -Ouvrir une lettre: Bóc một lá thư. Ouvrir la bouche, les yeux: Há miêng, mở mắt. Loc. Bỏng Ouvrir l’œil: Chú ý nhìn. Cắt, bổ ra, cắt miếng. Ouvrir un pâté: Cắt một miếng patê. 3. Mở ra (một lối đi). Ouvrir un chemin: Mở một con dường. Bóng Ouvrir la voie, des horizons, des perspectives: Mở ra con dường, chân tròi, triển vọng. 4. Bóng Cỏi mở, để lộ. Ouvrir son cœur à qqn: Cởi mớ tâm tình vói ai. -Ouvrir l’esprit à qqn: Mở mang đầu óc cho ai. 5. Bắt đầu, mở đầu. Ouvrir le bal, le feu. Mở đầu buổi khiêu vũ; nổ súng, khai hỏa. Ouvrir la marche: Đi đầu. t> Ouvrir une piste de ski. Mở ra đầu tiên một đuòng trượt tuyết. 6. Mở (thành lập, tạo ra). Ouvrir une école, une boutique: Mở một ngôi trường, một quán hàng. II. V. intr. 1. Mở. Porte bloquée qui n’ouvre plus: của dã chốt lại không mở nữa. Ce magasin n’ouvre pas le lundi: cứa hàng dó không mở của ngày thứ hai. 2. Bắt đầu, mở đầu. La saison ouvre par cette fête: Mùa mờ dầu bằng lễ hội này. ni. V. pron. 1. Nở ra, mở ra. Les fleurs s’ouvrent au soleil: Hoa nở dưới ánh mặt trời. 2. Mở ra (cho tự do đi lại ở một lối đi, ở một con đuòng). La voie s’ouvre à eux: Con dường mở ra cho ho. -BóngDes perspectives inattendues s’ouvrent désormais: Những triển vọng bất ngờ mở ra từ nay. 3. (Nguôi) S’ouvrir à qqn: cởi mở tâm tình vói ai. -Esprit qui s’ouvre: Đầu óc thức tinh, dầu óc rông mờ. 4. Bắt đầu. Le congrès s’ouvrira par le discours de bienvenue du président: Cuộc họp sẽ bắt dầu bằng diễn văn chào mừng của ông chù tịch.