TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Anh

charger

to charge

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

to load

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

to open

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

charge

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

charging

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

fill

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

filling

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

charger

laden

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

verladen

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

belasten

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

eröffnen

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

wiedergewinnen

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Beschicken

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Chargieren

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Einsetzen

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Begichten

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Begichtung

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Beschickung

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Gichten

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

charger

charger

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

ouvrir

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

alimenter

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

enfourner

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

chargement

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

enfournement

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

Charger une lettre

Gửi môt lá thư

Charger une valise dans le coffre d’une voiture

xếp chiếc va li vào thùng xe. 4. Absol.

Ce navire charge les voitures des passagers

Tàu này nhận chở xe của hành khách.

Taxi qui charge un client

Xe tắc xi chữ khách.

Charger un fusil

Nạp dạn một khẩu súng.

Charger un appareil photographique, une caméra

Nạp phim vào máy ảnh, máy quay phim.

Charger un fourneau

Chất lò

Cette poutre charge trop la muraille

Xà này dè quá nặng lên tường.

Charger un mur de tableaux

Treo dầy tranh lên tuông.

Charger l’ennemi à la baïonnette

Xung phong kè dịch bằng lưỡi lê.

Chargez!

Xung phong!

Charger un peuple d’impôts

Bắt dân chịu nhiều thuế.

Charger un avocat d’une cause

Nhờ một luật sư cãi trong một vụ kiện.

Cet acteur charge pour provoquer les rires

Diễn viên này cường diệu lên dể gây cưòi.

Ne vous chargez pas trop

Anh dừng có dẫm duong nhiều việc quá.

Se charger d’un crime, d’une faute

Nhận trách nhiệm một tội lỗi, môt sai lầm.

Se charger d’une affaire

Nhận phụ trách một việc. 4.

Les anciens canons se chargeaient par la bouche

Các dại bác cổ dưọc nạp dằng miệng.

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

charger /ENERGY-MINING/

[DE] laden

[EN] to charge

[FR] charger

charger /IT-TECH,ENG-ELECTRICAL/

[DE] verladen

[EN] to load

[FR] charger

charger /ENG-ELECTRICAL/

[DE] belasten

[EN] to load

[FR] charger

charger /ENG-ELECTRICAL/

[DE] laden

[EN] to charge

[FR] charger

charger,ouvrir /IT-TECH,TECH/

[DE] eröffnen; laden; wiedergewinnen

[EN] to load; to open

[FR] charger; ouvrir

alimenter,charger,enfourner /INDUSTRY-METAL,ENG-ELECTRICAL/

[DE] Beschicken; Chargieren; Einsetzen

[EN] charge; charging

[FR] alimenter; charger; enfourner

chargement,charger,enfournement,enfourner /INDUSTRY-METAL/

[DE] Begichten; Begichtung; Beschicken; Beschickung; Gichten

[EN] charge; charging; fill; filling

[FR] chargement; charger; enfournement; enfourner

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

charger

charger IJaRje] V. tr. [15] I. 1. Chất lên, xếp lên. Charger un ăne: Chất dồ lèn một con lùa. Charger un cargo: Bốc hàng lên tàu vận tải. 2. Charger une lettre: Gửi môt lá thư (trong có chứa vật quý giá, ngân phiếu...). Đặt vào, xếp vào. Charger une valise dans le coffre d’une voiture: xếp chiếc va li vào thùng xe. 4. Absol. Nhận chở. Ce navire charge les voitures des passagers: Tàu này nhận chở xe của hành khách. -Thân Taxi qui charge un client: Xe tắc xi chữ khách. 5. Nạp. Charger un fusil: Nạp dạn một khẩu súng. 6. Charger un appareil photographique, une caméra: Nạp phim vào máy ảnh, máy quay phim. 7. ĐIỆN Charger une batterie électrique, un condensateur, un accumulateur: Nạp điện một bộ pin, tụ điện, ắc quy. > KÝ Charger un fourneau: Chất lò (bằng than và quặng). 8. Đề nặng lên. Cette poutre charge trop la muraille: Xà này dè quá nặng lên tường. 9. Charger de: xếp đầy, phủ đầy. Charger un mur de tableaux: Treo dầy tranh lên tuông. IL Xung phong, tấn công. Charger l’ennemi à la baïonnette: Xung phong kè dịch bằng lưỡi lê. -Absol. Chargez!: Xung phong! KL 1. Charger (qqch, qqn) de: Bắt gánh vác, bắt chịu (ai, cái gì). Charger un peuple d’impôts: Bắt dân chịu nhiều thuế. > Uy thác, nhơ (ai làm việc gì). Charger un avocat d’une cause: Nhờ một luật sư cãi trong một vụ kiện. 2. Charger un accusé: Buộc tội một bị cáo. 3. Cưbng điệu. Cet acteur charge pour provoquer les rires: Diễn viên này cường diệu lên dể gây cưòi. IV. V. pron. 1. Nhận đảm đưong, nhận trách nhiệm. Ne vous chargez pas trop: Anh dừng có dẫm duong nhiều việc quá. 2. Se charger d’un crime, d’une faute: Nhận trách nhiệm một tội lỗi, môt sai lầm. 3. Nhận phụ trách, trách nhiệm. Se charger d’une affaire: Nhận phụ trách một việc. 4. (Sens passif). Được nạp (đạn). Les anciens canons se chargeaient par la bouche: Các dại bác cổ dưọc nạp dằng miệng.