charge
[t∫ɑ:dʒ]
danh từ o lệ phí
Thuế, tiền lưu giữ hoặc nức thuế đánh vào lợi tức về đất đai.
o lượng thuốc nổ
Thuốc nổ dùng trong thăm dò địa chấn.
o sự nạp điện; sự nạp liệu; tải trọng; lực, ứng lực; chi phí phải trả
động từ o đánh thuế; trách nhiệm; lệnh, chỉ thị
§ charge for depreciation : khoản khấu hao
§ blasting charge : chất nổ
§ carriage charge : chi phí chuyên chở
§ collection charge : chi phí truy thu
§ constrant current charge : sự nạp dòng không đổi
§ cylinder charge : dung lượng xi lanh
§ dynamite charge : sự nạp (thuốc) dinamit
§ explosive charge : thuốc nổ
§ fixed charge : lượng tiêu hao cố định
§ handing charges : chi phí xử lý (vận chuyển và quản lý), tiền trả công giúp việc
§ ore charge : sự nạp quặng
§ overhead charge : chi phí chung; tổng chi phí
§ port charges : thuế cảng, các lệ phí cảng
§ propellent charge : nhiên liệu phản lực
§ residual charge : liệu thừa, liệu cặn
§ standing charge : các chi phí cố định
§ trickle charge : chi phí bảo dưỡng