TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

độ nạp

độ nạp

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Anh

độ nạp

 charge

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

charge

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Ladezustand

Mức độ nạp

Dadurch wird die Luftdichte der Frischgasfüllung erhöht.

Qua đó tỷ trọng không khí của độ nạp khí sạch được tăng lên.

Die Füllungsregelung erfolgt über den Ventilöffnungsquerschnitt. Auf eine Drosselklappe kann verzichtet werden.

Việc điều chỉnh độ nạp khí được thực hiện qua tiết diện mở xú páp.

Der Ladezustand der einzelnen Zellen ist im Betrieb unterschiedlich.

Mức độ nạp của từng tế bào ắc quy tùy thuộc vào sự vận hành.

Erreicht die zurücklaufende Druckwelle das Einlassventil, wenn dieses gerade offen ist, bewirkt dies eine Verbesserung der Zylinderfüllung.

Nếu luồng sóng nén phản hồi đến xú páp nạp vừa khi xú páp mở, độ nạp xi lanh sẽ được cải thiện.

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 charge /điện/

độ nạp

Phương pháp cho dòng điện chạy vào bình để phục hồi tác dụng phát điện hóa học, sự thâu nhập điện nạp dương hay âm bởi một vật thể. Lượng điện tích trong một vật có điện tích.

charge

độ nạp