Việt
độ nạp
Anh
charge
Ladezustand
Mức độ nạp
Dadurch wird die Luftdichte der Frischgasfüllung erhöht.
Qua đó tỷ trọng không khí của độ nạp khí sạch được tăng lên.
Die Füllungsregelung erfolgt über den Ventilöffnungsquerschnitt. Auf eine Drosselklappe kann verzichtet werden.
Việc điều chỉnh độ nạp khí được thực hiện qua tiết diện mở xú páp.
Der Ladezustand der einzelnen Zellen ist im Betrieb unterschiedlich.
Mức độ nạp của từng tế bào ắc quy tùy thuộc vào sự vận hành.
Erreicht die zurücklaufende Druckwelle das Einlassventil, wenn dieses gerade offen ist, bewirkt dies eine Verbesserung der Zylinderfüllung.
Nếu luồng sóng nén phản hồi đến xú páp nạp vừa khi xú páp mở, độ nạp xi lanh sẽ được cải thiện.
charge /điện/
Phương pháp cho dòng điện chạy vào bình để phục hồi tác dụng phát điện hóa học, sự thâu nhập điện nạp dương hay âm bởi một vật thể. Lượng điện tích trong một vật có điện tích.