charge /xây dựng/
liệu (lò)
charge
liều thuốc (nổ)
charge /điện/
độ nạp
Phương pháp cho dòng điện chạy vào bình để phục hồi tác dụng phát điện hóa học, sự thâu nhập điện nạp dương hay âm bởi một vật thể. Lượng điện tích trong một vật có điện tích.
charge /y học/
cước phí
charge
cước phí
charge /điện lạnh/
sự tích điện
charge /xây dựng/
sự trồng
charge /toán & tin/
giá tiền phí tổn
charge /điện lạnh/
tích (điện)
charge /điện tử & viễn thông/
tính cước (điện thoại)
charge /toán & tin/
tính giá
charge /toán & tin/
tiền phải trả
charge
giá tiền phí tổn
charge /xây dựng/
tổ máy nạp điện
charge
sự hạ xuống
charge
điện tích, sự nạp điện
charge
sự nạp điện
charge /điện lạnh/
điện tích, sự nạp điện
charge
sự nạp liệu
Khối lượng vật liệu được dùng để làm đầy khuôn.
The measured amount of material used to fill a mold..
charge
sự nạp mìn
charge
nạp (điện)
charge
nạp điện
charge
nạp điện vào bình