TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

lực

lực

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt
Từ điển Hàng Hải Anh-Việt
Từ điển Vật Lý - Hai Dong Nguyen - Anh Việt
Thuật ngữ TAB Chemietechnik Đức Anh Việt (nnt)
Thuật ngữ-Cẩm Nang Cơ Điện Tử-Đức Việt Anh (nnt)
Thuật ngữ - BAU- Đức Việt Anh (nnt)
Tự điển Cơ Khí Anh Việt
Thuật ngữ-TABMETALL- Đức Anh Việt
Từ điển Lý-Hóa-Sinh-Anh-Việt
Từ điển tổng quát Anh-Việt
Thuật ngữ - UMWELT- Đức Anh Việt (nnt)
Từ điển toán học Anh-Việt
Từ điển Phật Giáo Việt-Anh
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển triết học Kant
Từ điển ô tô Anh-Việt
Thuật ngữ - METALLKUNDE- Đức Anh Việt (nnt)
Từ điển luyện kim - Anh - Việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Công Giáo Anh-Việt
Từ điển triết học HABERMAS

năng suất

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

ứng suất

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

ứng lực

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

mô tả

 
Thuật ngữ-Cẩm Nang Cơ Điện Tử-Đức Việt Anh (nnt)
Thuật ngữ-TABMETALL- Đức Anh Việt

sức lực

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

sức mạnh

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

năng lực

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

còng suất

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

động cơ

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

ché độ làm vièc tăng cường

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

mũi dột

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

cái dùi

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

tác dụng lực

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

quá tải

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

tải trọng

 
Thuật ngữ - BAU- Đức Việt Anh (nnt)

định nghĩa

 
Thuật ngữ - BAU- Đức Việt Anh (nnt)

tổng hợp và phân tách

 
Thuật ngữ-TABMETALL- Đức Anh Việt

cưường độ cưỡng bức

 
Từ điển toán học Anh-Việt

sức.

 
Từ điển ô tô Anh-Việt

Tiện

 
Thuật ngữ - METALLKUNDE- Đức Anh Việt (nnt)

điện từ

 
Thuật ngữ - METALLKUNDE- Đức Anh Việt (nnt)

cường độ

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

độ bền

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

chuẩn độ

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

sự cố gắng

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

sức

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

cường hóa

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

gia tốc

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

nhân lực

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

năng lượng

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

động lực

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

công suất

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

khả năng

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

sinh lực

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

súc

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

súc mạnh

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thể lực

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

lực lượng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cưòng lực

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

mãnh lực

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nóng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cục

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hay cáu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

dễ phát khùng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Năng

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

thế năng

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

khí lực.

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

lực/sức mạnh ngôn trung

 
Từ điển triết học HABERMAS

sức mạnh ngôn trung

 
Từ điển triết học HABERMAS
lực va chạm

lực va chạm

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

lực

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt
1. lực

1. Lực

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

lực lượng

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

động lực 2. Tác dụng

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

động tác

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

hành vi 3. Đại lý

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

môi giới.

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

khí lực

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

sức lực

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

sức bền

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

kiên cường

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

cường độ

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

kiên cố 2. Thiên sứ dũng lực

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

năng lực

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

động lực

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

quyền lực

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

quyền năng

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

quyền uy

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

chức quyền

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

quyền hạn

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

thế lực

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

uy lực

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

uy quyền

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

sức lực 2. Đức năng Thiên sứ

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

dị năng Thiên Sứ<BR>~ of the keys Quyền tháo buộc

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

Quyền nắm giữ chìa khóa

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

Anh

lực

force

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt
Từ điển Hàng Hải Anh-Việt
Từ điển Vật Lý - Hai Dong Nguyen - Anh Việt
Thuật ngữ TAB Chemietechnik Đức Anh Việt (nnt)
Tự điển Cơ Khí Anh Việt
Từ điển Lý-Hóa-Sinh-Anh-Việt
Từ điển tổng quát Anh-Việt
Thuật ngữ - UMWELT- Đức Anh Việt (nnt)
Từ điển toán học Anh-Việt
Từ điển Phật Giáo Việt-Anh
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển triết học Kant
Thuật ngữ - METALLKUNDE- Đức Anh Việt (nnt)
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

forces

 
Thuật ngữ-Cẩm Nang Cơ Điện Tử-Đức Việt Anh (nnt)
Thuật ngữ - BAU- Đức Việt Anh (nnt)
Thuật ngữ-TABMETALL- Đức Anh Việt
Thuật ngữ - METALLKUNDE- Đức Anh Việt (nnt)

power

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

effort

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

representation

 
Thuật ngữ-Cẩm Nang Cơ Điện Tử-Đức Việt Anh (nnt)
Thuật ngữ-TABMETALL- Đức Anh Việt

lượng

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

force of impression

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

braking force

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

pulling force

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

superimposed load

 
Thuật ngữ - BAU- Đức Việt Anh (nnt)

defination

 
Thuật ngữ - BAU- Đức Việt Anh (nnt)

composition and resolution

 
Thuật ngữ-TABMETALL- Đức Anh Việt

trial of forcetam giác

 
Từ điển toán học Anh-Việt

F

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

 effort

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 force

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 vis

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

force n.

 
Từ điển ô tô Anh-Việt

Turning

 
Thuật ngữ - METALLKUNDE- Đức Anh Việt (nnt)

electromagnetic

 
Thuật ngữ - METALLKUNDE- Đức Anh Việt (nnt)

intensity

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

strength

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

energy

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

illocutionary force

 
Từ điển triết học HABERMAS
lực va chạm

impact force

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt
1. lực

agency

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

strenght

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

power

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

Đức

lực

Kraft

 
Thuật ngữ TAB Chemietechnik Đức Anh Việt (nnt)
Thuật ngữ - UMWELT- Đức Anh Việt (nnt)
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển triết học Kant
Thuật ngữ - METALLKUNDE- Đức Anh Việt (nnt)

Kräfte

 
Thuật ngữ-Cẩm Nang Cơ Điện Tử-Đức Việt Anh (nnt)
Thuật ngữ - BAU- Đức Việt Anh (nnt)
Thuật ngữ-TABMETALL- Đức Anh Việt
Thuật ngữ - METALLKUNDE- Đức Anh Việt (nnt)

Darstellung

 
Thuật ngữ-Cẩm Nang Cơ Điện Tử-Đức Việt Anh (nnt)
Thuật ngữ-TABMETALL- Đức Anh Việt

Auflast

 
Thuật ngữ - BAU- Đức Việt Anh (nnt)

Begriff

 
Thuật ngữ - BAU- Đức Việt Anh (nnt)

Zusammensetzen und Zerlegen

 
Thuật ngữ-TABMETALL- Đức Anh Việt

F

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Drehen

 
Thuật ngữ - METALLKUNDE- Đức Anh Việt (nnt)

elektromagnetische

 
Thuật ngữ - METALLKUNDE- Đức Anh Việt (nnt)

Pfeffer

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Nachdruck I

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Heftigkeit

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

illokutionäre macht

 
Từ điển triết học HABERMAS
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

■ Kraft und Gegenkraft

■ Lực và phản lực

Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Federkraft (Spannkraft)

Lực lò xo (lực căng/lực co)

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Kräfte in Richtung der Längsachse: Antriebskraft, Bremskraft und Reibungskraft.

Các lực theo trục dọc: lực kéo (lực dẫn động), lực phanh, lực ma sát.

Kräfte in Richtung der Querachse: Fliehkraft, Windkraft, Seitenführungskraft.

Các lực theo trục ngang: lực ly tâm, lực gió, lực bám ngang.

Übertragen von Antriebs-, Brems- und Seitenführungskräften

Truyền lực kéo, lực phanh và lực bám ngang

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

etw mit Nachdruck I ságen

nhắn mạnh.

an Heftigkeit verlíeren

khẽ bdt, lặng bót, yên bót, ngừng bặt, im bặt; 2. [tính] nóng, cục, hay cáu, dễ phát khùng; [lòng, tính] hăng hái, hăng say, sôi nổi, nhiệt tâm, nhiệt huyết, nhiệt tình.

Từ điển triết học HABERMAS

Lực/Sức mạnh ngôn trung [Đức: Illokutionäre Macht; Anh: Illocutionary force]

Lực/sức mạnh của phát ngôn để tạo nên quan hệ xã hội giữa người nói và người nghe (Habermas, 1976e). Ý tưởng về lực ngôn trung được đề xuất lần đầu tiên bởi triết gia phân tích J. L. Austin khi ông phân biệt những gì ông gọi là các hành động phát ngôn/speech acts với các phát ngôn tri nhận (cognitive). Nói cách khác, Austin cho rằng có hai hình thức nói. Ở các phát ngôn tri nhận, người nói đơn giản khẳng định sự kiện hay ý kiến nào đó về thế giới (chẳng hạn, ‘Thủ đô của nước Pháp là Paris’; ‘Tôi bị đau đầu’). Ở hình thức kia, người nói làm một điều gì đó thông qua việc nói (chẳng hạn, ‘Ta tuyên bố hai con là vợ chồng’; ‘Tôi tuyên án bị cáo ba năm lao động khổ sai’; ‘Tôi hứa sẽ gặp bạn lúc 9 giờ’). Nhóm thứ hai này chính là nhóm các hành động phát ngôn có lực ngôn trung.

Habermas, tiếp sau triết gia John Searle, phát triển kiến giải độc đáo của Austin khi cho rằng mọi phát ngôn có cả nội dung tri nhận (hay ‘mệnh đề’) lẫn lực ngôn trung (xem cấu trúc kép của ngôn ngữ/double structure of language). Khi tôi nói rằng: ‘Thủ đô của nước Pháp là Paris’ thì nội dung tri nhận chắc chắn là chủ đạo, nhưng tôi vẫn can dự vào một mối quan hệ xã hội với người nghe tôi. Chẳng hạn, có thể tôi đang dạy địa lý hay trả lời câu hỏi đố vui. Nếu tôi nói: “Tại sao chúng ta không nghỉ cuối tuần ở Paris nhỉ?”, thì thành phần ngôn trung của lời nói sẽ là chủ đạo. Tôi đang hỏi bạn, và có thể tôi có liên quan tới việc sắp xếp một kỳ nghỉ cho chúng ta. Tuy nhiên, trong cách đặt ra câu hỏi này, tôi giả định rằng thực sự có một nơi là Paris. Theo cách nói của Habermas thì trong các phát biểu tôi khẳng định tri thức của mình về thế giới, còn trong câu hỏi tôi chỉ đề cập đến nó. Nhưng điều đó vẫn quan trọng, và lời gợi ý, lời hứa hay yêu cầu có thể thất bại bởi vì các tiền giả định về thế giới là sai lầm (chẳng hạn, ‘Hãy bay đến Paris cuối tuần tới.’ ‘Chúng ta không thể; mọi chuyến bay đều đã kín chỗ’).

Nếu phát ngôn có thể bị thách thức ở ngay nền tảng của những gì giả định về thế giới thì nó cũng có thể bị thách thức ở cả nền tảng lực ngôn trung của nó. Tôi khẳng định rằng Paris là thủ đô của nước Pháp, và một sinh viên khó ưa ngồi ở cuối lớp học địa lý đòi biết chuyện tôi có quyền gì để dạy anh ta về nước Pháp—tôi đã từng đến Pháp chưa? Tôi hứa sẽ cho bạn mượn cuốn Knowledge and Human Interests /Tri thức và những lợi ích hay các mối quan tâm của con người, nhưng bạn phản đối rằng bản sách đó không phải của tôi, và tôi không có quyền cho bất cứ ai khác mượn. (Về thách thức với các phát ngôn, xem yêu sách về giá trị hiệu lực/validity claim). Những ví dụ này chỉ ra rằng, trong khi tạo nên phát ngôn, những người mà tôi đang nói với phải tôn trọng thẩm quyền tạo ra phát ngôn của tôi (để thực thi hành động mà nó đòi hỏi). Chỉ khi đó phát ngôn mới thành công với mục tiêu dẫn đến quan hệ xã hội đặc trưng giữa người nói và cử tọa, và điều quan trọng để làm được như vậy là dựa trên nền tảng của sự đồng thuận tự do của mọi đối tượng tham gia (chứ không phải vì họ bị người nói đe dọa, cưỡng chế hay lừa dối).

Từ điển Công Giáo Anh-Việt

energy

Năng, lực, thế năng, năng lực, khí lực.

agency

1. Lực, lực lượng, động lực 2. Tác dụng, động tác, hành vi 3. Đại lý, môi giới.

strenght

1. Lực, lực lượng, khí lực, sức lực, sức bền, kiên cường, cường độ, kiên cố 2. Thiên sứ dũng lực

power

1. Lực, năng lực, động lực, quyền lực, quyền năng, quyền uy, chức quyền, quyền hạn, thế lực, uy lực, uy quyền, sức lực 2. Đức năng Thiên sứ, dị năng Thiên Sứ< BR> ~ of the keys Quyền tháo buộc, Quyền nắm giữ chìa khóa [là tượng trưng cứu độ trong tư tưởng D

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Nachdruck I /m -(e)s,/

lực, súc, súc mạnh, năng lực; mit - [một cách] khẩn khoản, khăng khăng, nằng nặc; etw mit Nachdruck I ságen nhắn mạnh.

Heftigkeit /f =/

1. súc, lực, sức lực, sức mạnh, thể lực, lực lượng, cưòng lực, mãnh lực; [sự, lòng) khao khát, mong muôn, ước mong; [tính] từng cơn, từng trận, từng đợt, từng hồi, đột ngột, mãnh liệt; an Heftigkeit verlíeren khẽ bdt, lặng bót, yên bót, ngừng bặt, im bặt; 2. [tính] nóng, cục, hay cáu, dễ phát khùng; [lòng, tính] hăng hái, hăng say, sôi nổi, nhiệt tâm, nhiệt huyết, nhiệt tình.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Pfeffer /im Hintern/ (thô tục) Arsch haben/

(ugs ) sức mạnh; lực; sinh lực;

Từ điển luyện kim - Anh - Việt

intensity

cường độ, lực

strength

lực, cường độ, độ bền, chuẩn độ

Effort

lực, ứng lực, ứng suất, sự cố gắng

force

lực, sức, cường hóa, gia tốc, nhân lực

power

năng lượng, lực, động lực, cường độ, công suất, năng suất, khả năng

Thuật ngữ - METALLKUNDE- Đức Anh Việt (nnt)

Drehen,Kräfte

[VI] Tiện, lực

[EN] Turning, forces

Kraft,elektromagnetische

[VI] lực, điện từ

[EN] Force, electromagnetic

Kraft,elektromagnetische

[VI] lực, điện từ

[EN] Force, electromagnetic

Từ điển ô tô Anh-Việt

force n.

Lực, sức.

Từ điển triết học Kant

Lực [Latinh: vis; Đức: Kraft; Anh: force]

Xem thêm: Hiện thực, Vật thể, Chất liệu, Vận động, Sức mạnh, Lực đẩy,

Khái niệm này nảy sinh từ sự phản tư triết học và khoa học về các nguyên nhân vận động của các vật thể vật chất. Định nghĩa phổ biến hiện nay là một định nghĩa thuộc khoa học tự nhiên, xem lực như một hành động làm biến đổi trạng thái đứng yên hay vận động đều của một vật thể. Trong thế kỷ XVII, XVIII, khái niệm về lực được định nghĩa rất tồi trên phương diện khoa học và triết học (trong chừng mực hai lối tiếp cận này là riêng biệt), dẫn đến sự lẫn lộn đáng kể mà bản thân Kant cũng đã tham dự vào. Một trong những lẫn lộn nền tảng nảy sinh từ sự phân biệt giữa lực quán tính và lực tác động. Cái trước, trong thuật ngữ của Descartes, là lực giữ cho vật thể đứng yên, cái sau là lực mà nhờ đó một vật thể bắt đầu và giữ nguyên vận động (xem Descartes, 1981, tr. 79). Qua việc quan niệm lực quán tính như “bẩm sinh” và lực tác động như bị gây ra bởi nguyên nhân bên ngoài, một số triết gia, kể cả Leibniz và Kant, đã tiếp tục xem xét lực trong thuật ngữ truyền thống kiểu Aristoteles như một nguyên tắc hay nguyên nhân của sự chuyển động. Điều này khiến cho quanh sự phân biệt giữa những cái được biết như hai “ngoại lực” - lực vật thể và lực bề mặt - càng lẫn lộn hơn nữa. Các lực vật thể như trọng lực hoạt động xuyên suốt các vật thể vật chất, trong khi các lực bề mặt được áp dụng bởi [sự tác động của] vật thể rắn này với vật thể rắn khác. Sự mở rộng không chính đáng mô hình về các lực bề mặt vào nghiên cứu lực như một tổng thể là cơ sở cho sự phân biệt trung tâm của Kant giữa lực hút và lực đẩy.

Phản tư triết học về khái niệm về lực vẫn được theo đuổi trong suốt sự nghiệp của Kant. Tác phẩm đầu tiên của ông, cuốn LS (1747), định nghĩa “lực bản chất” không phải như vis motrix [lực quán tính] mà như vis activa [lực tác động] - như lực tác động chứ không phải lực vận động. Quan niệm của Kant về lực bản chất, nổi rõ trong §3, nối kết lực quán tính và lực tác động. “Lực bản chất” nói ở đây không thể được nhận thức một cách toán học (dựa theo “thước đo Descartes”) vì nhận thức như thế bị hạn chế vào các biểu hiện bên ngoài của sự chuyển động. Muốn lĩnh hội đầy đủ nó thì cần phải có nhận thức siêu hình học không bị giới hạn vào sự chuyển động bên ngoài mà còn mở rộng đến vis active [lực tác động] bên trong, lực này là một đặc điểm của cả bản thể vật chất lẫn bản thể trí tuệ. Bước đi sau cho phép Kant trong §6 mở rộng dãy khái niệm về lực từ vật lý học đến tâm lý học, sử dụng nó để “giải quyết” khó khăn của phái Descartes về mối quan hệ hồn-xác.

Mặc dù, Kant đưa ra nhiều ví dụ của siêu hình học về lực này trong các trước tác tiền-phê phán của mình, nhưng ông vẫn nhận thức rõ những nguy cơ của nó. Trong GM, Kant cho rằng các lực nền tảng này nếu không được rút ra từ kinh nghiệm thì “hoàn toàn võ đoán” và cảnh cáo việc sáng chế ra “các lực nền tảng” thay vì nối kết “các lực mà người ta đã biết thông qua kinh nghiệm theo một cách thức thích hợp với các hiện tượng” (tr. 371, tr. 357). Quan niệm này được tăng cường trong LA, trong đó Kant chỉ trích loại siêu hình học về lực đã được minh họa trong cuốn LS của chính ông: “quá nhiều sự sáng chế vô vọng, chúng có thể ra đời từ bất kỳ đầu óc nào có tính “kiến trúc”, hay nói khác đi, từ bất kỳ đầu óc nào ưa chuộng ảo ảnh” (§28). Sự phát triển này tương ứng với việc Kant định nghĩa lại siêu hình học như “một khoa học về các ranh giới của lý tính con người” (GM, tr. 368, tr. 354) và báo hiệu sự nghiên cứu có tính phê phán ở thời kỳ sau của ông về lực.

Tuy nhiên, dù có sự phát triển này, nghiên cứu của Kant về lực vẫn không hoàn toàn thoát khỏi những giới hạn ban đầu của nó. Ngay trong ĐTLVL (1756), trong bối cảnh các bàn luận về lực quán tính, Kant đã đưa ra một sự phân biệt giữa lực hút và lực đẩy (tr. 484, tr. 62). Sự phân biệt này khái quát hóa tác động của lực bề mặt thành “lực tác động” bên trong và được Kant mở rộng từ lĩnh vực vật lý học sang các hiện tượng luân lý và chính trị. Quan niệm về sự quy định qua lại giữa lực hút và lực đẩy mang lại một sự tương tự hữu ích qua đó giải thích vô số các hiện tượng, từ tính bất khả xuyên thấu của vật chất đến “tính hợp quần mà không hợp quẩn” [asocial sociability] trong triết học thực hành của Kant.

Trong PPLTTT, lực, cùng với hành động, được mô tả như một khái niệm phái sinh của tính nhân quả, một khái niệm [phạm trù] mà giác tính dùng để suy tưởng về vật thể (A 20/ B 35), nhất là về “các hiện tượng tiếp diễn nào đó (như những chuyển động) cho thấy sự có mặt của các lực ấy” (A 207/ B 252). Tuy nhiên, tự chúng, các lực là “không thể nào tìm hiểu được” đối với chúng ta và không có sẵn để quan sát (A 614/ B 642). Kant khẳng định lập trường này trong SHHT, trừ việc ở đây ông thừa nhận sự hiện hữu của hai “lực nên tảng” là lực hút và lực đẩy. Các lực nền tảng nằm tại gốc rễ của khái niệm về vật chất, nhưng tự chúng lại không thể được lĩnh hội hoặc được cấu tạo để trình bày trong một trực quan khả hữu. Điều này có nghĩa là, chúng không thể được mang lại bằng một phân tích toán học (SHHT, tr. 524, tr. 78). Tuy nhiên, sau này, trong OP, Kant cố gắng nối kết các lực thường nghiệm vốn cấu thành vật lý học thành một sự thống nhất thuần lý và có hệ thống. Như là “Sự chuyển tiếp từ Các nguyên tắc Siêu hĩnh học sang các nguyên tắc Vật lý học của Tự nhiên”, điều này rút ra một hệ thống tiên nghiệm của các lực khả hữu từ bảng các phạm trù và các đặc tính chung của vật chất; sự hợp nhất giữa lực và vật chất được hoàn tất bởi khái niệm về ether.

Việc Kant dựa trên ether trong nghiên cứu cuối cùng của ông về vật lý học triết học cho thấy các giới hạn của khái niệm của ông về lực. Tuy nhiên, sự đối lập cơ bản của các lực nền tảng là lực hút và lực đẩy có vẻ đã lôi cuốn Kant vì các lý do triết học hơn là khoa học, và được sử dụng vì một lý do tương tự trong triết học tự nhiên của Schelling (1813) và của Schopenhauer (1813). Hegel đã phân tích phê phán cấu trúc đối lập của khái niệm về lực (Hegel, 1812, tr. 518-523), nhưng sau ông, các phân tích triết học và khoa học tự nhiên về lực đã thực sự chia tay nhau.

Hoàng Phú Phương dịch

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 effort, force

lực

Đại lượng dùng làm số đo tương tác giữa các vật cách xa nhau (trong tương tác qua các trường do các vật tạo ra).

 vis

lực, sức lực

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Kraft /f/L_KIM/

[EN] force (F)

[VI] lực

Kraft /f/V_LÝ/

[EN] force (F)

[VI] lực

F /v_tắt/L_KIM (Kraft)/

[EN] F (force)

[VI] lực

F /v_tắt/V_LÝ (Kraft)/

[EN] F (force)

[VI] lực

Từ điển Phật Giáo Việt-Anh

lực

force

Từ điển toán học Anh-Việt

trial of forcetam giác

lực

force

lực, cưường độ cưỡng bức

Thuật ngữ - UMWELT- Đức Anh Việt (nnt)

Kraft

[EN] force

[VI] lực

Từ điển tổng quát Anh-Việt

Force

Lực

Từ điển Lý-Hóa-Sinh-Anh-Việt

Force /VẬT LÝ/

lực

Thuật ngữ-TABMETALL- Đức Anh Việt

Kräfte

[EN] Forces

[VI] Lực

Kräfte,Darstellung

[EN] Forces, representation

[VI] Lực, mô tả

Kräfte,Zusammensetzen und Zerlegen

[EN] Forces, composition and resolution

[VI] Lực, tổng hợp và phân tách

Tự điển Cơ Khí Anh Việt

Force

Lực

Thuật ngữ - BAU- Đức Việt Anh (nnt)

Kräfte

[VI] Lực

[EN] forces

Auflast

[VI] tải trọng, lực

[EN] superimposed load

Kräfte,Begriff

[VI] Lực, định nghĩa

[EN] defination

Thuật ngữ-Cẩm Nang Cơ Điện Tử-Đức Việt Anh (nnt)

Kräfte

[VI] Lực

[EN] forces

Kräfte,Darstellung

[VI] Lực, mô tả

[EN] forces, representation

Thuật ngữ TAB Chemietechnik Đức Anh Việt (nnt)

Kraft

[EN] Force

[VI] Lực

Từ điển Vật Lý - Hai Dong Nguyen - Anh Việt

lực /n/DYNAMICS/

force

lực

Từ điển Hàng Hải Anh-Việt

force

lực

Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

lượng

lực

force of impression

lực

braking force

lực

pulling force

lực

power

lực, còng suất, năng suất, động cơ

effort

lực; ứng suất; ché độ làm vièc (được) tăng cường

force

lực, ứng lực; mũi dột; cái dùi, tác dụng lực; quá tải (máy)

impact force

lực va chạm, lực